Cho các chất : Z n ( O H ) 2 ; H 2 N C H 2 C O O H ; NaHS ; A l C l 3 ; ( N H 4 ) 2 C O 3 ; H 2 N C H 2 C O O C H 3 . Số chất trong dãy là chất có tính lưỡng tính là :
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2.
Na2O: Na điện hoá trị 1+, O điện hoá trị 2-
HF: H điện hoá trị 1+, F điện hoá trị 1-
KCl: K điện hoá trị 1+, Cl điện hoá trị 1-
H2S: H cộng hoá trị I, S cộng hoá trị II
1.a,
Δχ= 2,51 => Liên kết ion
Nguyên tử Na nhường 1e tạo cation Na+. Nguyên tử O nhận 2e tạo anion O2−. Một O2− hút 2 Na+ về phía mình nhờ lực hút tĩnh điện, tạo liên kết ion.
b,
Δχ= 1,78 => Liên kết ion
Nguyên tử H nhường 1e tạo cation H+ Nguyên tử F nhận 1e tạo anion F− Một F− hút một H+ về phía mình nhờ lực hút tĩnh điện, tạo liên kết ion.
c,
Δχ= 2,34 => Liên kết ion
Nguyên tử K nhường 1e tạo cation K+. Nguyên tử Cl nhận 1e tạo anion Cl−. Một K+ hút 1 Cl− về phía mình nhờ lực hút tĩnh điện, tạo liên kết ion.
d,
Δχ= 0,38 => Liên kết cộng hoá trị không cực
Nguyên tử S có 2e độc thân. Mỗi e độc thân ghép đôi với 1 nguyên tử H có 1e độc thân. Mỗi cặp e ghép đôi tạo 1 liên kết trong phân tử H2S.
- Cho hh vào H2SO4 (l) , dư :
Al2O3 + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
Fe2O3 + 3H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3H2
dd X : Al2(SO4)3 , Fe2(SO4)3 , H2SO4 dư
Cr Y : Cu
- Cho NaOH đến dư vào X :
Al2(SO4)3 + 6NaOH --> 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
NaOH + Al(OH)3 --> NaAlO2 + 2H2O
Fe2(SO4)3 + 6NaOH --> 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
2NaOH + H2SO4 --> Na2SO4 + H2O
dd Z : NaAlO2, Na2SO4
Kt M : Fe(OH)3
- Nung M ngoài kk :
2Fe(OH)3 -to-> Fe2O3 + 3H2O
N : Fe2O3
- Cho H2 đi qua N nung nóng :
Fe2O3 + 3H2 -to-> 2Fe + 3H2O
D : Fe , Fe2O3 dư ( có thể có )
- Sục CO2 đến dư vào Z :
NaAlO2 + CO2 + H2O --> Al(OH)3 + NaHCO3
Kt Q : Al(OH)3
\(Na:1s^22s^22p^63s^1\)
\(O:1s^22s^22p^4\)
Khi tham gia hình thành liên kết nguyên tử Na có xu hướng nhường 1e, nguyên tử O có xu hướng nhận 2 e để cùng đạt đến cấu hình bền của khí hiếm
Hợp chất hình thành là Na2O
Liên kết giữa Na và O là liên kết ion
Câu 1:
O: 6 e ngoài cùng
N: 4 e ngoài cùng
K:1 e ngoài cùng
P: 5 e ngoài cùng
Câu 2:
\(PTK_{Al_2O_3}=2.27+16.3=102\left(đVc\right)\)
Al2(SO4)3=27.2+3.(32+16.4)=342(đVc)
\(Fe\left(NO_3\right)_3=56+3.\left(14+16.3\right)=242\left(đVc\right)\)
\(Na_3PO_4=23.3+31+16.4=164\left(đVc\right)\)
\(Ca\left(H_2PO_4\right)_2=40+2.\left(1.2+31+16.4\right)=234\left(đVc\right)\)
\(Ba_3\left(PO_4\right)_2=137.3+2.\left(31+16.4\right)=601\left(đVc\right)\)
\(ZnSO_4=65+32+16.4=161\left(đVc\right)\)
\(AgCl=108+35,5=143,5\left(đVc\right)\)
\(NaBr=23+80=103\left(đVc\right)\)
Đáp án D
Z n ( O H ) 2 , H 2 N C H 2 C O O H , N a H S , ( N H 4 ) 2 C O 3