K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 1 2019

Đáp án B

-          Áp dụng công thức A-B- = aabb + 0,5 ; A-bb=aaB- = 0,25 – aabb ( phép lai 2 cơ thể dị hợp 2 cặp gen)

Cách giải:

Kiểu hình mang 3 tính trạng lặn  mà ruồi giấm đực không có hoán vị gen nên cho giao tử ab = 0,5 → giao tử cái ab = 0,1 → f= 0,2

aabb = 0,05 → A-B- = aabb + 0,5 = 0,55 ; A-bb=aaB- = 0,25 – aabb=0,2

Xét các phương án

A. Số cá thể đực mang 1 trong 3 tính trạng trội ở F1: 2×0,2×0,25XmY  + 0,05×0,25XMY = 11,25% → A sai

B  Số cá thể cái mang cả ba cặp gen dị hợp ở F1 : 2×0,5×0,1×0,25 =2,5% → B đúng

13 tháng 11 2018

Ở ruồi giấm tính trạng thân xám là trội hoàn toàn so vs thân đen

a) Làm thế nào để biết được ruồi giấm thân xám là giống thuần chủng hay không thuần chủng

b) Cho ruồi giấm thân xám lai vs ruồi giấm thân đen . F1 nhận được toàn ruồi giấm thân xám . Xác định kết quả lai khi cho ruồi giấm thân xám F1 lai vs ruồi giấm thân xám P

===================================================

a) Quy ước: Vì không biết ruồi giấm thân xám thuần chủng hay không thuần chủng => k.gen có thể là AA hoặc Aa

- Còn ruồi giấm thân đen có k.gen : aa

Nên P: AA x aa (1)

Hoặc P : Aa x aa (2)

Sơ đồ lai:

*TH1:

P: Thân xám x Thân đen

____AA___x__aa___

G: A_________a

F1: Aa- 100% thân đen

=> Ruồi giấm thân xám là giống thuần chủng

*TH2:

P: Thân xám x Thân đen

___Aa ____x____aa__

G: A,a _________a

F1: Aa ; aa

Tỉ lệ : 1 thân xám :1 thân đen

=> Ruồi giấm thân xám không thuần chủng

b) Vì F1 nhận được toàn ruồi giấm thân xám => kiểu gen là AA

Còn ruồi thân đen là: aa

Sơ đồ lai:

P: Thân xám x thân đen

___AA___x____ aa___

G: A__________a

F1: Aa_ 100% thân xám

- Ruồi giấm thân xám lai với ruồi giấm thân xám P:

P: Aa x aa

G: A,a___a

F1: Aa, aa

Tỉ lệ: 1 Aa :1aa

1 thân xám : 1 thân đen

5 tháng 8 2019

Đáp án C

(1)  ♀  AB ab  x ♂  AB ab  à 4 loại kiểu hình

(2) ♀  Ab ab  x ♂  AB ab  à 3 loại kiểu hình

(3) ♀  AB ab  x ♂  Ab aB  à 3 loại kiểu hình

(4) ♀  AB ab  x ♂  Ab Ab    à 2 loại kiểu hình

(5) ♀  Ab ab  x ♂  aB ab  à 4 kiểu hình

23 tháng 11 2018

câu 1

a) hoa đỏ F1(Aa) x hoa đỏ P(AA)

G A,a x A

F2 AA : Aa (toàn đỏ)

b)Hoa đỏ F1(Aa) x hoa trắng (aa)

G A,a x a

F2 Aa : aa(1 đỏ : 1 trắng)

23 tháng 11 2018

câu 2

a) quy ước : thân xám (AA)

thân đen (aa)

P thân xám x thân đen (AA x aa)

G A a

F1 Aa (toàn thân xám)

b) P F1 x thân đen (Aa x aa)

G A,a a

F2 Aa:aa (1 thân xám : 1 thân đen)

28 tháng 3 2017

Chọn A.

Ở ruồi giấm, con đực không có HVG

PL I: Cho 4 kiểu hình

PL II cho 3 kiểu hình

PL III cho 3 kiểu hình

PL IV cho 4 kiểu hình

1 tháng 2 2017

Đáp án C

(1) ♀ AB/ab × ♂ AB/ab à 2 KH

(2) ♀ Ab/ab × ♂ AB/ab à 3 KH

(3) ♀ AB/ab × ♂ Ab/aB à 3 KH

(4) ♀ AB/ab × ♂ Ab/Ab à 2 KH

(5) ♀ Ab/ab × ♂ aB/ab à 4 KH

(6) ♀ AB/ab × ♂ AB/ab à 2H

31 tháng 7 2017

Đáp án C

 (1) ♀ AB/ab × ♂ AB/ab à 2 KH

(2) ♀ Ab/ab × ♂ AB/ab à 3 KH

(3) ♀ AB/ab × ♂ Ab/aB à 3 KH

(4) ♀ AB/ab × ♂ Ab/Ab à 2 KH

(5) ♀ Ab/ab × ♂ aB/ab à 4 KH

(6) ♀ AB/ab × ♂ AB/ab à 2H

23 tháng 6 2020

P : \(\frac{AB}{AB}\) x \(\frac{ab}{ab}\)
F1: 100% \(\frac{AB}{ab}\)
F1 ♂ \(\frac{AB}{ab}\) x ♀ \(\frac{aB}{aB}\)
Fa: ( 0,5 AB : 0,5 ab) x 100% aB
TLKG: 0,5\(\frac{AB}{aB}\) : 0,5\(\frac{aB}{ab}\)
TLKH: 0,5 xám dài: 0,5 đen dài