Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 18: His handwriting is so bad that can’t make _____- what he has written.
A. up
B. off
C. out
D. down
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from
the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Question 3: A. equality B. available C. manufacture D. biography
Question 4: A. penalty B. attendance C. opponent D. adventure
Question 5: A. intensity B. congratulate C. philosophy D. entrepreneur
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each
of the following questions.
Question 6: As consumers’ response to traditional advertising techniques declines,
businesses are beginning ____ new methods of reaching customers.
A. to develop
B. develop
C. it developing
D. the development that
Question 7: Where’s the ____ dress that your grandma gave you?
A. lovely long pink silk
B. lovely pink long silk
C. pink long lovely silk
D. long pink silk lovely
Question 8: His handwriting is so bad I can’t make ____ what he has written.
A. up
B. off
C. out
D. down
Question 9: We were going to go by bus but in the end we ____ because Simon gave us a lift.
A. needn’t
B. didn’t need to C. needn’t have
D. needed not to
Question 10: He was already worried lest she ____ someone what had happened.
A. would tell
B. told C. might have told
D. had been telling
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from
the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Question 3: A. equality B. available C. manufacture D. biography
Question 4: A. penalty B. attendance C. opponent D. adventure
Question 5: A. intensity B. congratulate C. philosophy D. entrepreneur
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each
of the following questions.
Question 6: As consumers’ response to traditional advertising techniques declines,
businesses are beginning ____ new methods of reaching customers.
A. to develop
B. develop
C. it developing
D. the development that
Question 7: Where’s the ____ dress that your grandma gave you?
A. lovely long pink silk
B. lovely pink long silk
C. pink long lovely silk
D. long pink silk lovely
Question 8: His handwriting is so bad I can’t make ____ what he has written.
A. up
B. off
C. out
D. down
Question 9: We were going to go by bus but in the end we ____ because Simon gave us a lift.
A. needn’t
B. didn’t need to
C. needn’t have
D. needed not to
Question 10: He was already worried lest she ____ someone what had happened.
A. would tell
B. told
C. might have told
D. had been telling
Chọn B Câu đề bài: Điều khiến tôi không thể hiểu nổi là lí do tại sao anh ta lại đang theo đuổi con gái chúng tôi và tại sao anh ta không kể với con bé rằng đã từng quen biết chúng tôi.
To be acquainted with sb: có quen biết ai.
Đáp án B
Ta dùng “must have + PII” để nói lên những suy đoán một cách chắc chắn của người nói dựa trên những sự việc có thật trong quá khứ
Dịch: Đó không thể là câu chuyện thật được. Chắc chắn anh ta đã dựng lên nó.
Đáp án là A. statement: giấy biên lai
Nghĩa các từ còn lại: overdraft: sự rút quá số tiền gửi ngân hàng; cheque: séc; balance: sự cân bằng
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
A. inedible (adj): không thể ăn được (thực phẩm có độc)
B. indelible (adj): không thể gột/rửa sạch (vết bẩn trên quần áo)
C. illegible (adj): khó có thể đọc được
D. unfeasible (adj): không khả thi, không thể thực hiện được
Tạm dịch: Chữ viết tay hoàn toàn rất khó đọc. Mẩu giấy này ắt hẳn đã được viết rất lâu rồi.
Chọn C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
inedible (a): không ăn được indelible (a): không thê gột sạch, không thể tẩy xóa
illegible (a): khó đọc (chữ viết...) unfeasible (a): không thể thực hiện được
Tạm dịch: Chữ viết tay hoàn toàn không thể đọc được. Ghi chú này hẳn phải được viết từ lâu.
Chọn C
Đáp án D
A. indelible (a) không thể gột sạch, không thể tẩy sạch, còn vết mãi
B. unfeasible (a) không thể thực hành được, không thể thực hiện được, không thể làm được
C. indedible (a) không ăn được (vì độc...)
D. Illegible (a) Khó đọc, không đọc được (chữ viết...)
Câu đề bài có nói tới “ handwriting” – chữ viết: vì vây ta thấy đáp án D là phù hợp nhất
Đáp án C
Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ peace and quiet: bình yên và tĩnh lặng
Dịch nghĩa: Ông ấy gửi những đứa trẻ đến công viên để có thể có một chút bình yên và tĩnh lặng.
Đáp án C
Giải thích:
A. make up: bịa chuyện, trang điểm
B. make off: nhanh lên, vội vã
C. make out: hiểu ra, nhìn ra
D. make down: không có nghĩa
Dịch nghĩa. Chữ anh ta xấu đến nỗi mà tôi không thể hiểu được những gì anh ta viết.