At first he didn’t agree, but in the end we managed to bring him …… to out point view.
A. Up
B. over
C. round
D. back
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Bring sb round (to sth): làm cho thay đổi ý kiến theo
Bring up:đem lên, mang lên; nuôi nấng, giáo dục, dạy dỗ; ngừng lại, đỗ lại, thả neo; lưu ý về, đề cập đến; làm cho (ai) phải đứng lên phát biểu đưa ra tòa
Bring over: làm cho ai thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục; đưa ai đến chơi Bring back: mang trả lại; gợi lại
Đáp án C
Tạm dịch: Lúc đầu anh ấy không đồng ý nhưng cuối cùng chúng tôi đã xoay sở để thuyết phục anh ấy theo quan điểm của chúng tôi
Đáp án C
Tạm dịch: Lúc đầu anh ấy không đồng ý nhưng cuối cùng chúng tôi đã xoay sở để thuyết phục anh ấy theo quan điểm của chúng tôi
Đáp án C
Tạm dịch: Lúc đầu anh ấy không đồng ý nhưng cuối cùng chúng tôi đã xoay sở để thuyết phục anh ấy theo quan điểm của chúng tôi
Đáp án : D
Bring over= mang đến chô khác, bring up= nuôi lớn, bring back= mang trở lại, bring someone rough ( to sth)= làm thay đôir ý kiến.
Đáp án C
Cấu trúc: to bring SB round: thuyết phục ai đó để có cùng quan điểm với bạn
Tạm dịch: Lúc đầu anh ấy không đồng ý nhưng cuối cùng chúng tôi đã xoay sở để thuyết phục anh ấy theo quan điểm của chúng tôi
41. I went……bed early but I couldn’t get …….sleep because the people………. the next room were talking so loudly.
A. in/forward B. at/into/at C. to/into/in D. for/to/with
42. ………..first, I found the work very tiring, but…..a few weeks I got used…..it.
A. in/for/to B. at/in/to C. up/behind/with D. on/to/in
43. There was an accident ……the crossroads….. midnight last night. Two men were taken ……hospital. I believe one of them is still…… the hospital.
A. at/at/to/in B. in/for/of/out C. up/about/for/off D. on/out/up/to
44. …….. the daytime the streets are crowded but ………night they are quite deserted.
A. to/for B. up/about C. in/at D. out/to
45. ……… first her father refused to allow her to go back …. work , but ……..the end he agreed.
A. in/for/at B. to/on/of C. up/out/off D. at/to/in
46. ………. the beginning of a textbook there is a preface, and ……..the end there is an index.
A. at/at B. with/to C. up/out D. in/behind
47. I’ll leave some sandwiches……. the fridge in case you are hungry when you come in.
A. in B. up C. with D. under
48. He is always ……. a hurry . He drives …….a tremendous speed.
A. on/out B. with/from C. in/at D. onto/upto
Đáp án C
Bring sb round (to sth): làm cho thay đổi ý kiến theo
Bring up:đem lên, mang lên; nuôi nấng, giáo dục, dạy dỗ; ngừng lại, đỗ lại, thả neo; lưu ý về, đề cập đến; làm cho (ai) phải đứng lên phát biểu đưa ra tòa
Bring over: làm cho ai thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục; đưa ai đến chơi Bring back: mang trả lại; gợi lại