Biết l i m x → 1 x 2 + a x + b x - 1 = 4 . Tính S = a+b
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
bài 2
A = 3+3^2 +3^3+ ...+3^100
3.A = 3^2+3^3+3^4+...+3^101
3.A-A=(3^2+3^3+3^4+...+3^101)-(3+3^2+3^3+...+3^100)
2.A=3^101-3
Ta có: 2A+3=3^ x
\(\Rightarrow\)(3^101-3)+3=3^x
\(\Rightarrow\)3^101-(3+3)=3^x
\(\Rightarrow\)3^101=3^x
\(\Rightarrow\)x=101
Vậy x=101
Bài 1:
* \(f\left(x\right)=2xa^2+2ax+4\)
\(\Rightarrow f\left(1\right)=2.1.a^2+2a.1+4=4\)
\(\Rightarrow2a^2+2a+4=4\)
\(\Rightarrow2a^2+2a=0\)
\(\Rightarrow2a\left(a+1\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}2a=0\\a+1=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}a=0\\a=-1\end{matrix}\right.\)
* \(g\left(x\right)=x^2-5x-b\)
\(\Rightarrow g\left(5\right)=5^2-5.5-b=5\)
\(\Rightarrow-b=5\)
\(\Rightarrow b=-5\)
bài 5 ; giải:
a,(x+13)\(⋮\)(x+2)
\(\Rightarrow\)(x+2+11)\(⋮\)(x+2)
mà x+2\(⋮\)x+2
\(\Rightarrow\)11\(⋮\)x+2
\(\Rightarrow\)x+2\(\in\)ƯC(11)
ƯC(11)={\(\pm\)1;\(\pm\)11}
\(\Rightarrow\)x+2\(\in\){\(\pm1;\pm11\)}
Nếu x+2=-1 thì x=-3(không được)
x+2=1 thì x=-1(không được)
x+2=-11 thì x=-13(không được)
x+2=11 thì x=9(được)
Vậy x=9
b,(x+5)\(⋮\)(x-1)
\(\Rightarrow\)(x-1+6)\(⋮\)(x-1)
mà x-1\(⋮\)x-1
\(\Rightarrow\)6\(⋮\)(x-1)
\(\Rightarrow\)x-1\(\in\)ƯC(6)
ƯC(6)={\(\pm1;\pm2;\pm3;\pm6\)}
\(\Rightarrow\)x-1\(\in\){\(\pm1;\pm2;\pm3;\pm6\)}
Nếu x-1=-1 thì x=0
x-1=1 thì x=2
x-1=-2 thì x=-1
x-1=2 thì x=3
x-1=-3 thì x=-2
x-1=3 thì x=4
x-1=-6 thì x=-5
x-1=6 thì x=7
mà x\(\in\)N
\(\Rightarrow\)x\(\in\){0;2;3;4;7}
tick cho mình nha ^_^
b) Giải:
Ta có: \(4x+3⋮x-2\)
\(\Rightarrow4x-8+11⋮x-2\)
\(\Rightarrow4\left(x-2\right)+11⋮x-2\)
\(\Rightarrow11⋮x-2\)
\(\Rightarrow x-2\in\left\{1;-1;11;-11\right\}\)
\(\left[\begin{matrix}x-2=1\\x-2=-1\\x-2=11\\x-2=-11\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[\begin{matrix}x=3\\x=1\\x=13\\x=-9\end{matrix}\right.\)
Vậy \(x\in\left\{3;1;13;-9\right\}\)
b.Ta có:(4x+3)=4x-4.2+8+3
=4(x-2)+11
Để(4x+3)chia hết cho (x-2)
#11chia hết cho (x-2)(#là khi và chỉ khi nhế!)
#x-2€ Ư(11)={±1;±11}
#x€{3;1;13;-9}
Vậy x€{3;1;13;-9}
Bài 1:
Tổng các chữ số của \(A\) là \(9n\)
\(A^2=99...9800...01\left(n-1\text{ chữ số }9\text{ và chữ số }0\right)\)
Vậy tổng các chữ số của \(A^2\) là \(\left(9+0\right)\left(n-1\right)+8+1=9\left(n-1\right)+9=9\left(n-1+1\right)=9n\)
Vậy tổng các chữ số của \(A\) bằng tổng các chữ số của \(A^2\) .
Bài 6:
Gọi 2 số nguyên đó lần lượt là a và b \(\left(a,b\in Z\right)\)
Ta có:
\(ab=a-b\Leftrightarrow ab+b=a\)
\(\Leftrightarrow b\left(a+1\right)=a\Leftrightarrow b=\frac{a}{a+1}\left(a+1\ne0\Leftrightarrow a\ne-1\right)\)
Lại có: \(\frac{a}{a+1}=\frac{a+1-1}{a+1}=\frac{a+1}{a+1}-\frac{1}{a+1}=1-\frac{1}{a+1}\)
\(\Rightarrow1⋮a+1\Rightarrow a+1\inƯ\left(1\right)=\left\{1;-1\right\}\)
\(\Rightarrow a\in\left\{0;-2\right\}\) (thỏa mãn)
*)Xét \(a=0\)\(\Leftrightarrow b=\frac{a}{a+1}=\frac{0}{0+1}=0\) (thỏa mãn)
*)Xét \(a=-2\)\(\Leftrightarrow b=\frac{a}{a+1}=\frac{-2}{-2+1}=2\) (thỏa mãn)
Bài1: Tìm số nguyên n, biết
a) n - 4 chia hết cho n -1 (n khác 1)
\(\frac{n-4}{n-1}=\frac{n-1-3}{n-1}=1-\frac{3}{n-1}\)
Để \(\frac{n-4}{n-1}\in Z\) thì \(n-1\inƯ\left(3\right)=\left\{\pm1;\pm3\right\}\Leftrightarrow n\in\left\{0;2:-2;4\right\}\)
b) 2n là bội của n - 2 (n khác 2)
Để \(2n⋮n-2\) thì \(n-2\inƯ\left(2\right)=\left\{\pm1;\pm2\right\}\Leftrightarrow n\in\left\{1;3;0;4\right\}\)
Lời giải:
\(a+b=3\Rightarrow a+(b-2)=1\Rightarrow b-2=1-a\)
Ta có:
\(f(x)=\frac{9^x}{9^x+3}\Rightarrow f(a)=\frac{9^a}{9^a+3}\) (1)
\(f(b-2)=f(1-a)=\frac{9^{1-a}}{9^{1-a}+3}=\frac{9}{9^a\left(\frac{9}{9^a}+3\right)}\)
\(=\frac{9}{9+3.9^a}=\frac{3}{3+9^a}\) (2)
Từ (1),(2) suy ra \(f(a)+f(b-2)=\frac{9^a}{9^a+3}+\frac{3}{3+9^a}=\frac{9^a+3}{9^a+3}=1\)
Đáp án A
Đáp án B