Số đồng phân este no, đơn chức, mạch hở ứng với công thức phân tử C5H10O2 là :
A. 9.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án B
Các CTCT thỏa mãn là:
– Axit: C4H9COOH (4 đồng phân).
– Este: C3H7COOCH3 (2 đồng phân), C2H5COOC2H5 (1 đồng phân), CH3COOC3H7 (2 đồng phân).
Các đồng phân thỏa mãn bao gồm axit và este (trừ dạng HCOOR'):
Axit:
CH3-CH2-CH2-CH2-COOH
(CH3)2CH-CH2-COOH
CH3-CH2-CH(CH3)-COOH
(CH3)3C-COOH
Este:
CH3-COO-CH2-CH2-CH3
CH3-COO-CH(CH3)2
CH3-CH2-COO-CH2-CH3
CH3-CH2-CH2-COO-CH3
(CH3)2CH-COO-CH3
Đáp án D
Đáp án B.
Các đồng phân axit :
CH3CH2CH2CH2COOH
(CH3)2CHCH2COOH
CH3CH2CH(CH3)COOH
(CH3)3CCOOH
Các đồng phân este :
CH3COOCH2CH2CH3
CH3COOCH(CH3)2
CH3CH2COOCH2CH3
CH3CH2CH2COOCH3
(CH3)2CHCOOCH3
Đáp án B
C4H9COOH ( có 4 đồng phân)
C3H7COOCH3 (có 2 đồng phân)
CH3COOC3H7 ( có 2 đồng phân)
C2H5COOC2H5
Đáp án : B
C5H10O2 ( có 1 (pi + vòng) ) phản ứng với NaOH nhưng không phản ứng tráng bạc
=> đó là axit hoặc este nhưng không phải là este của HCOO-
CH3CH2CH2CH2COOH;(CH3)2CHCH2COOH ; C2H5CH(CH3)COOH ; (CH3)3CCOOH
CH3CH2CH2COOCH3 ; (CH3)2CHCOOCH3
C2H5COOC2H5 ; CH3COOCH2CH2CH3 ; CH3COOCH(CH3)2
Đáp án A.
9.