Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 2m15cm=…….cm
b) 1 m 2 4 dm 2 = …… dm 2
c) 3 tạ 4 kg = …….kg
d) 1 phút 25 giây = ……..giây
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1 :
\(2010.3+2010.6+2010\)
\(=2010.3+2010.6+2010.1\)
\(=2010.\left(3+6+1\right)\)
\(=2010.10=20100\)
\(2.134.5\)
\(=2.5.134\)
\(=10.134=1340\)
Bài 2 : Lỗi
Bài 3 : Thùng bé : \(\left(600-120\right):2=240\left(l\right)\)
Thùng to : \(600-240=360\left(l\right)\)
Bài 4 : Nữ : \(\left(45-3\right):2=21\left(hs\right)\)
Nam : \(45-21=24\left(hs\right)\)
a) \(\dfrac{3}{5}\) của 105kg = 63 kg
345 giây = 5 phút 45 giây
980087 dag = 980 tạ 87 dag
b) \(\dfrac{3}{4}ha\dfrac{1}{5}dam^2\) = 7520 \(m^2\)
40087 \(dm^2\) = 400 \(m^2\) 8700 \(cm^2\)
\(\dfrac{2}{3}\) giờ 29 phút = 4140 giây
0,49 km = 490 m
3ha 50m2 = 300,5 ha
2 giờ 36 phút = 2,6 giờ
4 tạ 70 kg = 0,47 tấn
3075 dm3 = 3 m3 75dm3
160 giây = 2 phút 40 giây
cho mình **** nha bạn
a, 6 tạ 5kg = 605 kg
b, 9234 cm vuông = 92 dm vuông 34 cm vuông
c, 5 phút 48 giây = 348 giây
d, 5 thế kỉ = 500 năm
18 tấn 5 yến = 18050kg
21 thế kỉ = 2100 năm
25 phút 18 giây = 1518 giây
23 tấn 7 tạ = 2370 yến
768 giây = 12 phút 48 giây
2500 năm = 25 thế kỉ.
Bài 1:
2 yến = 20 kg
5 tạ = 500 kg
3 tạ 5 yến = 35 yến
7 tấn 10 yến = 71 tạ
1 giờ = 60 phút
8 phút = 480 giây
1 năm = 12 tháng
3 thế kỉ = 300 năm
1 giờ = 3600 giây
10m2=100000cm2
\(\dfrac{1}{10}m^2=10dm^2\)
120m2=12000dm2
\(\dfrac{1}{10}dm^{2^{ }}=10cm^2\)
2121dm2=212100cm2
\(\dfrac{1}{10}m^2=10000cm^2\)
Bài 2:
2m5cm > 30cm
5km = 5000m
6 tấn > 4000kg
54hg = 5kg 4hg
3m2 > 30dm2
1km2 > 10000m2
Bài 3:
Xe đó chở được:
40x50=2000(kg)
Đổi 2000kg=20 tạ
Đáp số:
2 yến = 20 kg
5 tạ = 500 kg
3 tạ 5 yến = 35 yến
7 tấn 10 yến = 71 tạ
1 giờ = 60 phút
8 phút = 480 giây
1 năm = 12 tháng
3 thế kỉ = 300 năm
1 giờ : 3600 giây
10m2 = 1 000 000cm2
110m2=10000cm2110m2=10000cm2
Bài 2:
2m5cm > 30cm
5km = 5000m
6 tấn > 4000kg
54hg = 5kg 4hg
3m2 > 30dm2
1km2 > 10000m2
Bài 3:
Xe đó chở được:
40x50=2000(kg)
Đổi 2000kg=20 tạ
Đáp số: 20 tạ
Điền dấu so sánh ( ) thích hợp vào chỗ chấm:
7 phút 10 giây > 420 giây
3 giờ 45 phút = 225 phút
2 kg 5hg < tạ
2 tạ 4 yến < tấn
67km 5dam > 6705m
hm > 97km
a) 2m15cm= 215 cm
b) 1 m 2 4 dm 2 = 104 dm 2
c) 3 tạ 4 kg = 304 kg
d) 1 phút 25 giây = 85 giây
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 2m15cm= 215cm
b) 1 m2 4 dm2 = 104dm2
c) 3 tạ 4 kg = 304kg
d) 1 phút 25 giây = 85giây