It seems that the world record for this event is almost impossible to ________
A. get
B. beat
C. take
D. achieve
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
- to beat the record: phá vỡ kỷ lục (~ break the record).
Đáp án B.
- to beat the record: phá vỡ kỷ lục (~ break the record).
Chọn C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. get (v): có được
B. take (v): lấy
C. beat (v): đánh bại
D. achieve (v): đạt được
Tạm dịch: Dường như kỉ lục thế giới của môn thi này là gần như không thể đánh bại
Đáp án B.
- to beat the record: phá vỡ kỷ lục (~ break the record)
Đáp án là C
Cụm từ: break the record [ phá kỷ lục]
Câu này dịch như sau: Có vẻ như là kỷ lục thế giới trong sự kiện này hầu như không thể phá vỡ
Đáp án A
Dịch nghĩa: Tác giả lo rằng những đứa trẻ lớn lên sẽ trở thành những người lớn mà ________.
A. Không thể tự suy nghĩ
B. Quá phụ thuộc vào người khác
C. Không thể sử dụng những kĩ năng cơ bản
D. Qua khắt khe với bản thân
Giải thích: Tác giả phê bình việc chỉ ra lỗi sai của trẻ và sửa nó giúp trẻ. Như vậy có thể suy ra là nếu cứ tiếp tục như vậy thì khi lớn lên, không ai chỉ cho, nó sẽ không thể độc lập suy nghĩ. Dễ nhầm lẫn với B nhưng phương án B chỉ đúng khi còn nhỏ, nó phụ thuộc vào thầy cô và cha mẹ để giúp nó, còn khi trưởng thành thì kết quả là nó không suy nghĩ được, đáp án A.
Đáp án B.
to beat the record: phá vỡ kỷ lục (~ break the record).