Kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Mắt, mũi, tai, miệng, răng, lưỡi, cổ, ngực, bụng, lưng, tay, chân, bàn tay, bàn chân
Tham khảo
Hình 1: Các bộ phận bên ngoài của con gái gồm: đầu, cổ, bàn tay, bụng, vai, cánh tay, chân,...
Hình 2: Các bộ phận bên ngoài của con trai gồm: đầu, cổ, bàn tay, bụng, vai, cánh tay, chân, lưng, ngực, bàn chân,...
- Chỉ và nói tên một số bộ phận bên ngoài của con vật:
+ Hình 2: vỏ cứng.
+ Hình 3: có vảy.
+ Hình 4: có lông vũ.
+ Hình 5: có lông mao.
- Nhận xét về lớp che phủ bên ngoài cơ thể của các con vật: các con vật có lớp che phủ khác nhau. Mỗi con vật có một đặc điểm về lớp che phủ bên ngoài cơ thể riêng.
Lựa chọn một số con vật và so sánh đặc điểm bên ngoài của chúng: Chọn chim và mèo.
Chim bao ngoài bởi lông vũ, còn mèo có lông mao.
Mèo có 4 chân, di chuyển bằng chân. Chim có 2 chân và 1 đôi cánh, di chuyển trên cạn bằng chân, trên không bay bằng cánh.
Mèo và chim đều có mũi, thở bằng mũi.
Mèo có tai to, chim có tai bé.
Mèo không có mỏ nhọn, chim có mỏ cứng và nhọn.
- Các bộ phận bên ngoài cơ thể của hai bạn: mắt, mũi, tai, miệng, răng, lưỡi, cổ, ngực, bụng, lưng, tay, chân, bàn tay, bàn chân
- Con trai có tóc ngắn, con gái có tóc dài.
Tham khảo
1.
- Các bạn nữ có những bộ phận bên ngoài của cơ thể nào?
Các bạn nữ có những bộ phận bên ngoài của cơ thể: đầu, cổ, chân, tay, bụng, vai,...
- Các bạn nam có những bộ phận bên ngoài của cơ thể nào?
Các bạn nam có những bộ phận bên ngoài của cơ thể: đầu, cổ, vai, lưng, bụng, chân, tay,...
2. Quan sát hình trên, em thấy các giác quan:
Mắt: để nhìn
Tai: để nghe
Lưỡi: để nếm
Tay: để sờ và nhận biết đồ vật.
Mũi: để ngửi.
eye : mắt
hair : tóc
month : miệng
nouse : mũi
ear : tai
hand ; bàn tay
arm ; cánh tay
finger : ngón tay
foot :bàn chân
toe : ngón chân
shoulder : vai
neck ; cổ
teeth ; răng ( có thể là k phải bộ phần của cơ thể , hihiih )
mk chỉ biết từng đó thôi ! tk mk nha
1 . Face
2 . Mouth
3 . Shoulder
4 . Arm
5 . Chin
6 . Neck
7 . Chest
8 . Leg
9 . Hair
10 . Ear
11 . Cheek
12 . Nose
13 . Tooth
14 . Lip
15 . Tongue
Kb với mik nhé ^^
Học sinh thực hành và trao đổi với các bạn. Dưới đây là ví dụ minh họa về vẽ cây: