Bài 13. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 21m = …………..km b) 11kg = ……………..tấn
c) 123,5 tạ = ……….kg d) 2ha 22m2 = …………m2
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 21m=.0,021..km
b. 11kg=....0,011...tấn
c. 123,5 tạ=.12350......kg
d. 2ha 22m2=...20022....m2
Bài 1:
21m = 0,021km
11kg = 0,011 tấn
123,5 tạ = 12350kg
2ha 22m2 = 2,0022m2
Bài 2: (Bài này bạn tự đặt tính ra nhé, mik chỉ ghi kết quả thôi)
35,88 + 19,36 = 55,24
81,625 + 147,307 = 228,932
539,6 + 73,945 = 613,545
Bài 3:
13,45 + 7,98 + 8,55 = (13,45 + 8,55) + 7,98
= 22 + 7,98
= 29,98
9,72 + 8,38 + 3,62 = 9,72 + (8,38 + 3,62)
= 9,72 + 12
= 21,72
7,29 + 9,11 + 0,89 = 7,29 + (9,11 + 0,89)
= 7,29 + 10
= 17,29
Hok tốt! (bài này dài nên mik làm hơi lâu, mong bạn thôi cảm)
Bài 2:
a: 1/6 ngày=4 giờ
b: 5000 tạ=500 tấn
c: \(2000305m^2=2km^2305m^2\)
d:1/4 thế kỷ=25 năm
Bài 6:
a. 24,05m = 2405cm
b. 12.23 dm = 122.3cm
c. 30,25 ta = 3025kg
Bài 7:
a. 2056m = 2.056km
b. 3406g = 3.406kg
c. 409cm = 4.09m
Bài 8:
65km = 65000m
302cm = 3.02m
61cm = 0.61m
Bài 9:
a. 15m 27dm = 152.7m
b. 2cm 5mm = 0.25cm
c. 34m 45cm = 3445cm
d. 7dm 30cm = 73cm
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
65km= 65000m
302cm=3,02m
61cm=0,61m
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = 17,7 m
b. 2cm 5mm = 2,5cm
b. 34m 45cm.= 34,45m
d. 7dm 30cm = 10dm
34kg20dag= 34,2kg
b. 10 tạ 23kg= 10,23tạ
b. 23 yến 12 dag= 23,012 yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m= 24m 5cm
b. 12.23 dm= 12dm2,3cm
b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m= 2km56m= 2,056km
b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg
b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m
1) 12 yến =1,2 tạ
6m2=0,0006ha
9m=0,009km
2) 6dam28dm2>6080cm2
4008m2=4<m28ha
7800g>7kg8dag
1/10km28m2<1000008m2
2/5phut45phut>89 giây
9m12cm>89dm38mm
a/ 15 tạ = 1500 kg
b/ 15000g = 15 kg
c/ 17 tạ = 1 tấn 7 tạ
d/ 1500 kg = 15 tạ
e/ 24 tấn = 24000 kg
f/ 7 kg = 7000 g
a: 15 tạ=1500kg
b: 15000g=15kg
c: 17 tạ=1 tấn 7 tạ
d: 1500kg=15 tạ
e: 24 tấn=24000kg
f: 7kg=7000g
a: 21m=0,021km
b: 11kg=0,011 tấn
a) 0,021
b) 0,011
c) 12350
d) 20022