Tìm từ đồng nghĩa thay cho từ hớn hở trong câu sau:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Danh từ: khuôn mặt, lạnh
Động từ: biến, thay
Tính từ: vui tươi, hớn hở, tái
Các từ trên có thể thay thế cho từ bê trong câu.
Chép lại:
Lan liền chạy đi tìm sợi dây dứa to và khiêng ra một chiếc ghế cao
Lan liền chạy đi tìm sợi dây dứa to và khuân ra một chiếc ghế cao
Lan liền chạy đi tìm sợi dây dứa to và bê ra một chiếc ghế cao
1.Biển luôn thay đổi màu tùy theo sắc mây trời.
2.Con dao này rất sắc.
3.Mẹ đang sắc thuốc cho bà.
4.Trong vườn muôn hoa đang khoe sắc.
Từ sắc trong câu 1 và 4 là từ nhiều nghĩa.
Từ sắc trong câu 1, 2, 3 và 4 là từ đồng âm.
1.Biển luôn thay đổi màu tùy theo sắc mây trời.
2.Con dao này rất sắc.
3.Mẹ đang sắc thuốc cho bà.
4.Trong vườn muôn hoa đang khoe sắc.
Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó, sao cho nội dung câu không thay đổi :
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.
TL:
Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp.
1
tôi là ...
Nó là ...
Nó là một ...
2
hòa hợp
thân mật
hòa đồng
chia rẽ
bè phái
xung đột
Bao bạn trẻ từ tiểu học đến trung học hớn hở nhập trường mới.
Từ thay thế là từ: háo hức, hồ hởi.