Write about you. (Viết về chính bạn)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. I have four: Vietnamese, English, Music and Art.
2. It's Vietnamese.
3. I have it four times a week.
4. I have it twice a week.
5. Yes, I do. Because I want to be a translator in the future.
1. I speak English with my foreign friends via skype and facebook.
2. I read English comic books.
3. I write emails or letters to my English friends.
4. I write them on notebooks and read them aloud.
5. Because I want to be an English teacher.
Hi. My name's Minh Thu.
Next Sunday, I think I will be on the beach.
In the morning, I will swim in the sea.
In the afternoon, I will build sandcastle.
In the evening, I will have dinner with my family.
1. I play football with my friends.
2. I want to be a doctor. Because I want to help the patients
3. I'm reading The Sleeping Beauty.
4. The beautiful princess is the main character
5. She's beautiful.
1. Where will you be tomorrow?
⇒ I think I'll go to Vung Tau beach.
2. What will you do?
⇒ I think I'll swimming and eat seafood
I live in Ho Chi Minh City. It's interesting and exciting. I enjoy living here because people are friendly and helpful. Moreover, life full of services here is very comfortable and convenient.
Hướng dẫn dịch:
Mình sống ở thành phố Hồ Chí Minh. Nó rất thú vị và náo nhiệt. Mình thích sống ở đây vì mọi người rất thân thiện và tốt bụng. Hơn nữa, cuộc sống ở đây với đầy đủ dịch vụ nên rất thoải mái và tiện nghi.
1. What's your address? ⇒ It's 20 Hang Dao Street.
2. What's your hometown like? ⇒ It's beautiful.
3. Who do you live with? ⇒ I live with my parents.
4. Do you like living there? Why? Why not? ⇒ Yes, I do. Because people are friendly and helpful.
Hướng dẫn dịch:
1. Địa chỉ của bạn là gì? ⇒ Là số 20 Phố Hàng Đào
2. Thị trấn của bạn như thế nào? ⇒ Nó đẹp.
3. Bạn sống với ai? ⇒ Mình sống với cha mẹ mình.
4.- Bạn có thích sống ở đó không? Tại sao có / Tại sao không?
- Có. Bởi vì mọi người thân thiện và hay giúp đỡ người khác.
1. I am doing my homework tonight.
(Tối nay tôi định làm bài tập về nhà.)
2. I am going out and playing outdoors games with my friends this weekend.
(Tôi định đi chơi và chơi các trò ngoài trời với bạn của tôi vào cuối tuần này.)
1. I have English twice a day.
2. I learn English by watching English cartoons and reading English stories.
3. It's the story of Mai An Tiem. My favourite character is Mai An Tiem.
4. I saw some elephants.
5. I'm going to play volleyball.
Mai: When will Sports Day be at your school?
You: It'll be on Saturday.
Mai: Where will it be?
You: It'll be at the school playground.
Mai: What are you going to do?
You: I'm going to play volleyball.
Mai: What are your classmates going to do?
You: Some boys are going to play football. Some girls are going to plav badminton.
Hướng dẫn dịch:
Mai: Khi nào là ngày Thể thao ở trường bạn?
Bạn: Nó sẽ vào thứ Bảy.
Mai: Nó sẽ diễn ra ở đâu?
Bạn: Nó sẽ ở sân trường.
Mai: Bạn dự định làm gì?
Bạn: Mình dự định chơi bóng chuyền.
Mai: Các bạn cùng lớp của bạn dự định làm gì?
Bạn: Một số bạn nam định chơi bóng đá. Một số bạn nữ định chơi cầu lông.