K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 1 2018

Những tiếng có vần

    en: len, kén, hẹn, thẹn, chén, đen, chen, khen,...

    eng: xẻng, (xà) beng, leng keng, kẻng,...

19 tháng 7 2017

a) Tìm những từ chứa tiếng có âm đầu l hoặc n:

Trả lời :

- Chỉ vật đội trên đầu để che mưa, che nắng: nón

- Chỉ con vật kêu ủn ỉn: lợn

- Có nghĩa là ngại làm việc: lười

b) Tìm những từ chứa tiếng có vần en hoặc eng:

Trả lời :

- Chỉ đồ dùng để xúc đất : xẻng

- Chỉ vật dùng để chiếu sáng: đèn

- Trái nghĩa với chê: khen

9 tháng 10 2021

Bé Hà mặc 1 chiếc áo len rất đẹp.

5 tháng 10 2015

a,lung linh, long lanh,lấp loáng

b,nao núng,nóng nực, nôn nao.

c,đen đen, tèn ten,bẽn lẽn.

d,leng keng, lẻng kẻng,cheng cheng

22 tháng 2 2020

1:Leng keng

2:

22 tháng 2 2020

- Reng reng (tiếng đt kêu)

-keng keng

- ...3 chấm vân vân và mây mây...

24 tháng 5 2022

giúp mình với, mình đang cần gấp 

24 tháng 5 2022

Hát then

 

9 tháng 10 2021

a) len

b) sen

c) kèn

9 tháng 10 2021

a ) len 

b) sen 

c) kèn

16 tháng 3 2022

then

12 tháng 5

là then nhé

 

4 tháng 3 2018

- Chỉ đồ dùng để xúc đất : xẻng

- Chỉ vật dùng để chiếu sáng : đèn

- Trái nghĩa với chê : khen

- Cùng nghĩa với xấu hổ (mắc cỡ) : thẹn

28 tháng 11 2018

TỪ CÓ VẦN EN : lá sen, khen ngợi, dế mèn, đèn pin, e thẹn, màu đen, ghen tị, ghèn mắt, hèn nhát, hen suyễn, hẹn hò, cái kèn, áo len, lén lút, men rượu, dế mèn, củ nén, phèn chua, quen biết, then chốt, ven sông, nguyên vẹn

TỪ CÓ VẦN ENG : xà beng, cái kẻng, leng keng, lưỡi xẻng, cán xẻng, cái xẻng, léng phéng

29 tháng 11 2018

Từ có vần en la: lá sen ,dế mèn, đèn pin,màu đen,hẹn hò,cái ken👯 🎅 👩‍❤️‍💋‍👩