Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1dm = ...cm 3dm = ...cm |
10cm = ...dm 20cm = ...dm |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Phương pháp giải:
- Vận dụng kiến thức đã học : 1dm = 10cm
- Quan sát hình vẽ, đọc độ dài đoạn thẳng; đổi đơn vị đo rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
a) 1dm = 10cm 10cm = 1dm
b)
Phương pháp giải:
Nhẩm lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo đã học, điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
1km = 1000m 1000m = 1km
1m = 10dm 100cm = 1m
1dm = 10cm 10dm = 1m
1m = 100cm 10cm = 1dm
1dm = 10 cm (0,25 điểm) 5dm + 7dm = 12dm (0,25 điểm)
|
1m = 100 cm (0,25 điểm) 12m – 8m = 4m (0,25 điểm)
|
6m 5dm = 65dm 1m 65cm = 165cm
3m 3dm = 33dm 5m 10cm = 510cm
2m 9dm = 29dm 2m 2cm = 202cm
Đề bài: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6m 5dm = .....dm. 1m 65cm = .....cm.
3m 3dm = .....dm. 5m 10cm = .....cm.
2m 9dm = .....dm. 2m 2cm = .....cm.
Trả lời:
6m 5dm = 65 dm. 1m 65cm = 165 cm.
3m 3dm = 33 dm. 5m 10cm = 510 cm.
2m 9dm = 29 dm. 2m 2cm = 202 cm.
Chúc bn học tốt.
Tỉ lệ bản đồ | 1: 1000 | 1: 300 | 1: 10000 | 1: 500 |
Độ dài thu nhỏ | 1cm | 1dm | 1mm | 1m |
Độ dài thật | 1000cm | 300dm | 10000mm | 500m |
Tỉ lệ bản đồ | 1: 1000 | 1: 300 | 1: 10000 | 1: 500 |
Độ dài thu nhỏ | 1cm | 1dm | 1mm | 1m |
Độ dài thật | 1000cm | 300dm | 10000mm | 500m |
TL
1dm3=1000cm3 375dm3=375000cm3 5,8dm3=5800cm3 4/5 dm3=800cm3 2000cm3=2dm3 154 000 cm3=154 dm3
490 000cm3 =490dm3 5100cm3=5,1 dm3
nha bn
HT
a)1000 cm3 ; 375 000 cm3 ; 5800 cm3 ; 800 cm3.
b)2 dm3 ; 154 dm3 ; 490 dm3 ; 5,1 dm3.
a) 1dm³ = 1000cm³
10,2dm³ = 10200cm³
634dm³ = 634000cm³
0.8dm³ = 800cm³
b) 6000cm³ = 6dm³
234 000cm³ = 234dm³
TK MIK ~~~~~~~~~
a)1 dm3 = 1000 cm3
10,2 dm3= 10200 cm3
634 dm3 = 634000cm3
0,8dm3 =800 cm3
b) 6000cm3 = 6 dm3
234 000 cm3 = 234 dm3
a) 10cm = 100 mm
b) 19dm = 190 cm
c) 5m 5dm = 55 dm
d) 31dm 5cm = 315 cm
1 dm = 10cm
3dm = 30cm
10cm = 1dm
20cm = 2dm