K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 6 2019

Đáp án: C

Giải thích: Dựa vào câu: “And these websites are also an easy way to talk to a lot of different people.”.

Dịch: Và những trang web này cũng là một cách dễ dàng để nói chuyện với nhiều người.

12 tháng 6 2019

Đáp án C

Giải thích: Dựa vào câu: That is why teenagers likes these “friends” websites.

Dịch: Đó là lí do tại sao giới trẻ thích những trang web bạn bè này.

18 tháng 11 2019

Đáp án D

Giải thích: Dựa vào câu: “For example, it is impossible to know that the information on a homepage is true”.

Dịch: Ví dụ như không thể biết được thông tin trên trang chủ có đúng thật hay không.

23 tháng 7 2017

Đáp án: D

Giải thích: Dựa vào câu: “For example, it is impossible to know that the information on a homepage is true”.

Dịch: Ví dụ như không thể biết được thông tin trên trang chủ có đúng thật hay không.

21 tháng 5 2017

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Because of websites like MySpace, Yahoo 360 and Bebo, people can make friends online.”.

Dịch: Với những mạng như MySpace, Yahoo 360 và Bebo, mọi người có thể kết bạn trên mạng.

22 tháng 7 2017

Đáp án B

Giải thích: Đoạn văn nói về cách các websites vận hành.

30 tháng 8 2017

Đáp án C

Giải thích: Dựa vào câu: “So here is some advice.”.

Dịch: Và sau đây là một vài lời khuyên.

20 tháng 3 2019

Đáp án:C

Giải thích: Dựa vào câu: “So here is some advice.”.

Dịch: Và sau đây là một vài lời khuyên.

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 46 to 50. MENTORINGMany adults in America and increasing numbers elsewhere take part in mentoring schemes. A mentor is an adult who provides support and friendship to a young person. There are numerous different (46)_____ of mentoring: passing on skills, sharing experiences, offering guidance. Sometimes the most helpful thing to...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 46 to 50.

MENTORING

Many adults in America and increasing numbers elsewhere take part in mentoring schemes. A mentor is an adult who provides support and friendship to a young person. There are numerous different (46)_____ of mentoring: passing on skills, sharing experiences, offering guidance. Sometimes the most helpful thing to do is just listen. Mentoring is open to anybody - no particular (47) _____ experience is required, just a desire to make a difference to the life of a young person who needs help. This may seem a difficult thing at first, but many people find they have a real talent for it.

The support of a mentor can play an important part in a child's development and can often make up (48) _____ a lack of guidance in a young person's life. It can also improve young people's attitudes towards society and build up their confidence in dealing with life's challenges. For the mentor, it can be incredibly rewarding to know that they have had a significant influence on a child and helped to give the best possible (49) _____ in life. Indeed, it is not only adults who are capable of taking on this role. There is now an increasing (50) _____ for teenagers to mentor young children, for example by helping them with reading or other school work.

Điền ô số 49

A. difficulty 

B. chance 

C. availability 

D. risk 

1
19 tháng 11 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

difficulty (n): sự khó khăn                             chance (n): cơ hội

availability (n): khả năng có thể                     risk (n): điều rủi ro

For the mentor, it can be incredibly rewarding to know that they have had a significant influence on a child and helped to give the best possible (49) _____ in life.

Tạm dịch: Đối với người cố vấn, có thể rất bổ ích khi biết rằng họ đã có ảnh hưởng đáng kể đến một đứa trẻ và giúp chúng có cơ hội tốt nhất có thể trong cuộc sống.

Chọn B 

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 46 to 50. MENTORINGMany adults in America and increasing numbers elsewhere take part in mentoring schemes. A mentor is an adult who provides support and friendship to a young person. There are numerous different (46)_____ of mentoring: passing on skills, sharing experiences, offering guidance. Sometimes the most helpful thing to...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 46 to 50.

MENTORING

Many adults in America and increasing numbers elsewhere take part in mentoring schemes. A mentor is an adult who provides support and friendship to a young person. There are numerous different (46)_____ of mentoring: passing on skills, sharing experiences, offering guidance. Sometimes the most helpful thing to do is just listen. Mentoring is open to anybody - no particular (47) _____ experience is required, just a desire to make a difference to the life of a young person who needs help. This may seem a difficult thing at first, but many people find they have a real talent for it.

The support of a mentor can play an important part in a child's development and can often make up (48) _____ a lack of guidance in a young person's life. It can also improve young people's attitudes towards society and build up their confidence in dealing with life's challenges. For the mentor, it can be incredibly rewarding to know that they have had a significant influence on a child and helped to give the best possible (49) _____ in life. Indeed, it is not only adults who are capable of taking on this role. There is now an increasing (50) _____ for teenagers to mentor young children, for example by helping them with reading or other school work. 

Điền ô số 46

A. times 

B. approach 

C. ways 

D. supplies 

1
31 tháng 7 2017

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

time (n): thời gian, thời kì                               approach (n): sự đến gần, sự lại gần

way (n): cách, phương pháp                           supply (n): sự cung cấp

There are numerous different (46)_____ of mentoring: passing on skills, sharing experiences, offering guidance.

Tạm dịch: Có rất nhiều cách khác nhau để cố vấn: truyền lại các kỹ năng, chia sẻ kinh nghiệm, đưa ra hướng dẫn.

Chọn C