K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 11 2017

Đáp án: B

Giải thích: Like+ V_ing: Thích làm gì

Dịch: Anh ấy thích chơi bóng đá cùng với một vài người bạn của mình.

2 tháng 9 2018

Đáp án: D

Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu “now"

Dịch: Ba đang chơi bóng chuyền với bạn của mình.

2 tháng 1 2017

Chọn đáp án:C

Giải thích: Cấu trúc “spend + thời gian + Ving”: Dành thời gian làm gì

Dịch: Anh ấy dành hầu hết thời gian rảnh chơi thể thao.

24 tháng 2 2018

Đáp án: B

Giải thích: Like+ V_ing = Fancy+ V_ing: Thích

Dịch: Bạn có thích chơi bóng đá với mình vào ngày mai không?

11 tháng 1 2017

Đáp án: B

Giải thích: Like+ V_ing = Fancy+ V_ing: Thích

Dịch: Bạn có thích chơi bóng đá với mình vào ngày mai không?

22 tháng 1 2020

Rearange the words to make meaningful sentences:

1.exported/many/last year/rice/how/to/Japan/tons/were/of?

=>HOW MANY TONS OF RICE WERE EXPORTED TO JAPAN LAST YEAR?

2.trees/planting/on/the boys/the hill/group/are/the/in/volunteẻ

=>THE BOYS IN THE VOLUNTEER GROUP ARE PLANTING TREES ON THE HILL

3.rain/heavy/from/prevented/the/playing/us/soccer

=>THE HEAVY RAIN PREVENTED US FROM PLAYING SOCCER

4.if/he/me/some/asked/I/money/could/then/lend/him

=>HE ASKED ME IF I COULD LEND HIM SOME MONEY THEN

5.design/to send/friends/someone/grettings/Englishman/a card/Christmas/to/an/his/had

=>AN ENGLISHMAN HAD SOMEONE DESIGN A CARD TO SEND CHRISTMAS GREETING TO HIS FRIENDS

6.Le Lai Street/are/living/they/in/at/An Giang/their/with/children/186

=>THEY ARE LIVING WITH THEIR CHILDREN AT 186 LE LAI STREET IN AG

7.unlce/spent/their/of/the/violin/practising/his time/in/room/music/the

=>THEIR UNCLE SPENT MOST OF HIS TIME PRACTISING THE VIOLIN IN THE MUSIC ROOM

23 tháng 1 2020

Rearrange the words to make meaningful sentences.

1. exported / many / last year / rice / how / to/ Japan / tons / were / of / ?

>> How many tons of rice were exported to Japan last year ?

2. trees / planting / on / the boys / the hill / group / are / the / in / volunteer / .

>> The boy in the volunteer group are planting trees on the hill.

3. rain / heavy / from / prevented / the / playing / us / soccer.

>> The heavy rain prevented us from playing soccer.

4. if / he / me / some / asked / I / money / could / then / lend / him /

>> If I asked him some money, he could lend me then.

5. design / to send / friends / someone / greetings / Englishman / a card / Christmas / to / an / his / had /.

>> An English man had someone design a card to send Christmas gettings to his friends.

6. Le Lai Street / are/ living / they / in / at / An Giang / their / with /children / 186.

>> They are living at 186 Le Lai street in An Giang with their children

7. uncle / spent / most / their /of /the /violin / practicing / his time / in / room /music /the/.

>> Their uncle spent most of his time practicing the violin in the music room.

18 tháng 9 2018

1.amy s making poterry very much

2.My sister plays chess with me every evening

3.Will you continue to climb more mountains next year?

4.Collecting glass bottles helps save the environmet

5.I find playing soccer useful because I can improve my health

22 tháng 12 2017

Đáp án: A

Giải thích: Like+ V_ing: Thích làm gì

Dịch: Cô ấy thích chơi bóng chuyền cùng với một vài người bạn thân.

28 tháng 2 2019

Đáp án: C

Giải thích: Dựa vào câu: “Khang’s uncle is a doctor at a local hospital”.

Dịch: Bác của Khang là một bác sĩ ở bệnh viện địa phương.

26 tháng 12 2021

C đóa

25 tháng 8 2017

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “His favorite sport is soccer”.

Dịch: Môn thể thao ưa thích của anh ấy là bóng đá.