K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 12 2017

Kiến thức kiểm tra: Thành phần câu

Red Ribbon Week => tên riêng đứng đầu câu làm chủ ngữ

a national campaign to keep young people from using drugs => mệnh đề quan hệ đã rút gọn (thành phần phụ, bổ nghĩa cho chủ ngữ)

=> câu thiếu động từ

=> loại A, B, D

Tạm dịch: Tuần lễ Red Ribbon, một chiến dịch quốc gia nhằm ngăn giới trẻ sử dụng ma túy, diễn ra vào tháng 10 hàng năm.

Chọn C

28 tháng 11 2019

Chọn A

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

13 tháng 10 2019

Chọn A

A. take on (v): tiếp quản, đảm nhận

B. get off (v): xuống (xe, máy bay)

C. go about (v): đi đây đó

D. put in (v): lảng tránh

“assume” có nghĩa là đảm đương, gánh vác, vì vậy đồng nghĩa với nó là đáp án A.

Dịch câu: Ở quốc gia của họ, hội chữ thập đỏ và cộng đồng Lưỡi liềm đỏ gánh vác trách nhiệm làm giảm nhẹ nỗi đau của cộng đồng.

4 tháng 1 2020

Đáp Án B.

A. victims (n): nạn nhân

B. disaster (n): thảm hoạ, thiên tai

C. opportunities (n): cơ hội

D. conditions (n): điều kiện

Dịch câu: Uỷ ban chữ thập đỏ là một tổ chức quốc tế giúp đỡ những nạn nhân chiến tranh, bệnh tật hoặc thiên tai.

27 tháng 7 2017

Chọn D

A. Employment (n): sự làm công

B. Employees (n): người ứng tuyển

C. Employers (n): người tuyển dụng

D. Unemployment (n): sự thất nghiệp

Dịch câu: Vấn đề thất nghiệp của giới trẻ rất khó để giải quyết.

6 tháng 6 2019

Đáp án B

A. sacrificed (adj): hi sinh                  

B. contractual (adj): hợp đồng

C. agreed (adj): đồng ý             

D. shared (adj): chia sẻ

Dịch nghĩa: Nhiều thanh thiếu niên đã phản đối hôn nhân hợp đồng, điều mà được quyết định bởi bố mẹ của cô dâu và chú rể

29 tháng 5 2017

Chọn đáp án B

A. sacrificed (adj): hi sinh

B. contractual (adj): hợp đồng

C. agreed (adj): đồng ý

D. shared (adj): chia sẻ

Dịch nghĩa: Nhiều thanh thiếu niên đã phản đối hôn nhân hợp đồng, điều mà được quyết định bởi bố mẹ của cô dâu và chú rể.

25 tháng 4 2018

Đáp án C

Giải thích: Trạng từ đứng trước động từ thường để bổ sung ý nghĩa cho động từ đó

Tạm dịch: Email được sử dụng rộng rãi hơn trong giới trẻ so với những người già