Ở nhiệt độ thường, không khí ẩm oxi hóa được hiđroxit nào sau đây
A. Mg O H 2
B. Fe O H 3
C. Fe O H 2
D. Cu O H 2
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1.(1đ)
Cho các chất: K2O, Mg, Fe2O3 , PbO, CH4 , Cu, O2 .
a, Chọn chất tác dụng khí hiđro ở nhiệt độ thích hợp.
\(K_2O+H_2\rightarrow2K+H_2O\)
\(Mg+H_2\rightarrow MgH_2\)
\(Fe_2O_3+3H_2\rightarrow2Fe+3H_2O\)
\(PbO+H_2\rightarrow Pb+H_2O\)
\(Cu+H_2\rightarrow CuH_2\)
\(O_2+2H_2\rightarrow2H_2O\)
b, Chọn kim loại tác dụng với axit HCl và H2 SO4 loãng.
Viết PTHH và cho biết mỗi PƯ trên thuộc loại PƯ nào ?
* \(K_2O+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)
\(K_2O+H_2SO_4\rightarrow K_2SO4+H_2O\)
* \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
* \(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
\(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
* \(PbO+2HCl\rightarrow PbCl_2+H_2O\)
\(PbO+H_2SO_4\rightarrow PbSO_4+H_2O\)
Bài 2. (1,5 điểm)
Cho 5,6 lít khí hiđro (đktc) tác dụng với CuO oxit ở nhiệt độ cao.
a, Tính khối lượng kim loại thu được.
b, Đốt lượng khí hiđro như trên trong bình đựng 8 gam khí oxi. Tính khối lượng nước thu được.
a.
\(CuO+H_2\rightarrow Cu+H_2O\)
\(n_{H_2}=\frac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{Cu}=0,25\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Cu}=0,25.64=16\left(g\right)\)
b.
\(2H_2+O_2\rightarrow2H_2O\)
\(n_{O_2}=\frac{8}{32}=0,25\left(mol\right)\)
Vì \(\frac{0,25}{2}< \frac{0,25}{1}\)=> tính theo \(H_2\)
\(\Rightarrow\)\(m_{H_2O}=0,25.18=4,5\left(g\right)\)
Bài 4: : Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí sau: oxi, cacbonic và hidro . Bằng cách nào có thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ . Viết phương trình phản ứng nếu có .
- Trích mỗi lọ một ít làm mẫu thử
- Lần lượt dẫn các khí qua CuO đun nóng
+ Khí làm cho CuO đen là H2
\(CuO+H_2\rightarrow Cu+H_2O\)
+ Hai khí còn lại không hiện tượng
- Cho que đóm có tàn đỏ vào 2 ống nghiệm còn lại
+ Nếu lọ nào làm que đóm bùng cháy lên thì đó là O2
+ Nếu lọ nào làm que đóm tắt thì đó là CO2
Bài 5 : Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau, Phân loại phản ứng?
a. 2H2 + O2 ----> 2\(H_2O\)
b. Fe2O3 + 3H2 ---->2 \(Fe\) + 3H2O
c. Fe + 2HCl ----> FeCl2 + H2
d. CuO + H2 ----> Cu + H2O
e. CO2 + CaO ----> CaCO3
g. 2Fe(OH)3 ---->Fe2O3 + 3H2O
#trannguyenbaoquyen
Chọn C
Mg(O H ) 2 , Fe(O H ) 2 , Fe(O H ) 3 là các bazo không tan nên dễ bị phân hủy bởi nhiệt.
1. Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hidro?
A. Mg, Al, Fe
B. Ag, Cu, Hg
C. Mg, Fe, Ag
D. Mg, Zn, Cu
2. Dãy nào gồm các chất phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường?
A. NaOH, P2O5
B. Na, K2O, N2O5
C. CO, CO2, SO3
D. HCl, CaO
3. Tính chất nào sau đây không phải của nước?
A. Tác dụng được với oxi
B. Sôi ở 100oC, hóa rắn ở 0oC (ở điều kiện áp suất bằng atm)
C. Hòa tan được nhiều chất
D. Là chất lỏng, không màu
4. Tính thể tích V của khí O2 (đktc) sinh ra khikhí nhiệt phân hoàn toàn 12, 25 gam KClO3 có xúc tác thích hợp.
A. V= 2,24 lít
B. V= 4.48 lít
C. V= 1,12 lít
D. V= 3,36 lít
1. Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hidro?
A. Mg, Al, Fe
B. Ag, Cu, Hg
C. Mg, Fe, Ag
D. Mg, Zn, Cu
P/s : Các kim loại đứng trước H như K,Mg,... đều tác dụng với axit giải phóng khí H2
2. Dãy nào gồm các chất phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường?
A. NaOH, P2O5
B. Na, K2O, N2O5
C. CO, CO2, SO3
D. HCl, CaO
P/s :
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)
3. Tính chất nào sau đây không phải của nước?
A. Tác dụng được với oxi
B. Sôi ở 100oC, hóa rắn ở 0oC (ở điều kiện áp suất bằng atm)
C. Hòa tan được nhiều chất
D. Là chất lỏng, không màu
4. Tính thể tích V của khí O2 (đktc) sinh ra khikhí nhiệt phân hoàn toàn 12, 25 gam KClO3 có xúc tác thích hợp.
A. V= 2,24 lít
B. V= 4.48 lít
C. V= 1,12 lít
D. V= 3,36 lít
P/s :
\(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
\(n_{KCl}=\frac{12,25}{122,5}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{O2}=\frac{0,1.3}{2}=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
Đáp án cần chọn là: C