Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting:
He said that if he has more time, he would come to see us.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
C
Cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại ba: had+ S+ PP, S+ would+ have+ PP. “had had”-> “have had”.
Đáp án : A
Câu điều kiện loại 3,phần vế giả định dùng thì quá khứ hoàn thành, “got” -> “had got”
1. We could had done more if we had had more time. --> have
2. He said that if he has more time , he would come to see us. --> had
3. While I did my homework , I had a good idea. --> was doing
4. Don't make so much fusses over the children. --> fuss
5. John's friends had celebrated a farewell party for him last Sunday. --> celebrated
Choose the underlined part among A, B, C, D that needs correcting
1. Uncle Tom said that he would go to Ha Noi by train tomorrow->the next day
A B C D
2. If shev won't->doesn't come soon, she might be late for the examination
A B C D
3. Do you know what was she->she was doing at this time yesterday?
A B C D
Đáp án B
Giải thích: Another + danh từ số ít = một cái, một thứ, … khác. “Homework” là danh từ không đếm được nên không thể đi sau “another”.
Một số từ gây nhầm lẫn với “another” cũng không theo sau bởi danh từ không đếm được:
- The other + danh từ số ít = một cái, thứ,… còn lại cuối cùng
- Other + danh từ số nhiều = những cái, những thứ, … khác
- Others = những cái, những thứ, … khác nữa, sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu, theo sau là động từ
- The others = những cái, những thứ, … còn lại cuối cùng, sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu, theo sau là động từ
Sửa lỗi: another => bỏ
Dịch nghĩa: Tom đã nói rằng nếu cậu ấy làm bài tập về nhà tối nay, cậu sẽ không thể tham dự buổi hòa nhạc.
A. if he had to: cấu trúc vế điều kiện của câu điều kiện loại 2
“If + S + V(quá khứ đơn), S + would + V(nguyên thể)”
C. would not be able : cấu trúc vế kết quả của câu điều kiện loại 2
“If + S + V(quá khứ đơn), S + would + V(nguyên thể)”
D. to attend (v) = tham dự
Cấu trúc be able to do sth = có khả năng làm gì
31. B (in -> at)
32. B (take -> takes)
33. D (a -> an)
34. B (few -> fewer)
35. B (hardly -> hard)
31. in the weekend ⇒ at the weekend
32. take ⇒ takes
33. a ⇒ an
34. few ⇒ fewer
35. hardly ⇒⇒ hard
Đáp án: B
?