HUHU giúp mềnh nhanh nhé :3 Mềnh tick hết.
Viết một đoạn văn phát triển lí lẽ và dẫn chứng của một tầng lớp người nói trên
Nhanh nhé mềnh cần gấp lém, Tui tick hết
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
" Mỗi người cần chung tay bảo vệ môi trường " bởi vì nó là một người bạn ko thể thiếu của chúng ta ,thiên nhiên cho chúng ta nhiều tài nguyên cho ta vật chất để tồn tại . vậy mà ngày nay lại có những con người sẵn sàng phá hủy môi trường vì lợi ích riêng của mình, họ có thể phá hủy hàng ngàn hecta rừng chỉ để lấy gỗ , có thể săn bắn các loại thú một cách dã man ,... nhưng ngoài những cá thể xấu còn có những cá thể tốt . những con người yêu thiên nhiên đó có thể xây dựng những hội bảo vệ thiên nhiên , họ đi tuyên truyền khắp nơi về vấn đề môi trường đang bị phá hoại , họ vận động mọi người nhặt rác bảo vệ môi trường , xây dựng những khu bảo tồn thiên nhiên ,.. vì vậy nên tình trạng ô nhiễm môi trường đang dần dần biến mất . bảo vệ môi trường là nhiệm vụ của tất cả mọi người . mỗi chúng ta hãy bảo vệ môi trường cũng như bảo vệ chính chúng ta .
"Lượm" là một trong những bài thơ hay của nhà văn Tố Hữu được đông đảo thế hệ học sinh yêu thích(1).Bài thơ ra đời năm 1949 trong thời kỳ kháng chiến chống thực dân Pháp(2).Bài thơ kể về cuộc đời cách mạng của Lượm(3).Chú bé Lượm hiện lên thật ngây thơ,tinh nghịch,hăng hái(4).Lượm là chú bé liên lạc trên chiến trường đầy nguy hiểm, cạm bẫy luôn rình rập cậu(5).Nhưng vì lòng yêu nước và sự dũng cảm của mình Lượm đã xuất sắc hoàn thành những nhiệm vụ được giao(6).Trong một lần đi giao thư "Thượng khẩn" Lượm đã hy sinh, chú bé ngã xuống ngay trên cánh đồng quê hương và cánh đồng như ôm Lượm vào lòng(7).Tuy Lượm đã hy sinh nhưng hình ảnh của chú còn mãi với quê hương, đất nước và trong lòng mọi người(8).Bằng thể thơ bốn chữ, kết hợp miêu tả và biểu hiện cảm xúc bài thơ đã khắc họa thành công hình ảnh chú bé Lượm(9).Tấm gương dũng cảm và lòng yêu nước của Lượm đáng để mọi người noi theo(10).
Từ mới | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
Studio flat | n | /’stju:diəʊ flæt/ | căn hộ nhỏ dành riêng cho một người ở |
Spacious flat | n | /’speɪ∫əs flæt / | Căn hộ rộng rãi |
Nicely appinted house | n | /ˈnɑɪsli əˈpɔɪntɪd hɑʊs/ | Căn nhà được trang bị tốt |
Bungalow | n | /ˈbʌŋɡələʊ/ | Căn nhà gỗ một tầng |
Light and airy bedroom | n | /laɪt ənd ‘eəri ‘bedru:m/ | Phòng ngủ thoáng đãng và đầy ánh sáng |
Cramped room | n | /kræmpt ru:m/ | Căn phòng chật chội,tù túng |
Chilly room | n | /’t∫ɪli ru:m/ | Căn phòng lạnh lẽo |
One-room flat | n | /wʌn ru:m flæt / | Căn hộ chỉ có một phòng |
Một số phần khác của căn nhà
Từ mới | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
roof | n | /ru:f/ | Mái nhà |
chimney | n | /’t∫ɪmni/ | ống khói |
Garage | n | /’gæra:ʒ/ | Nhà để xe |
cellar | n | /’selə(r)/ | Tầng hầm |
attic | n | /’ætɪk/ | Tầng áp mái |
Một số đồ đạc
Từ mới | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
armchair | n | /’a:mt∫eə(r)/ | Ghế có tay vịn |
Bedside table | n | /’bedsaɪd ‘teɪbl/ | Bàn để cạnh gường ngủ |
Coat stand | n | /kəʊt stænd/ | Cây treo quần áo |
Filing cabinet | n | /’faɪlɪη ‘kæbɪnət/ | Tự đựng giấy tờ |
Mirror | n | /’mɪrə(r)/ | Gương |
Piano | n | /pi’ænəʊ/ | Đàn piano |
Sofa-bed | n | /’səʊfə bed/ | Gường sofa |
Stool | n | /stu:l/ | Ghế đẩu |
Alarm clock | n | /ə’la:m klɒk/ | Đồng hồ báo thức |
Bathroom scales | n | /’ba:Ɵru:m skeɪlz/ | Cân sức khỏe |
Blanket | n | /’blæηkɪt/ | Chăn |
Curtains | n | /’kȝ:tn/ | Rèm cửa |
cushion | n | /’kʊ∫n/ | Đệm |
Pillow | n | /’pɪləʊ/ | Gối |
Sheet | n | /∫i:t/ | Ga trải gường |
towel | n | /’taʊəl/ | Khăn tắm |