I don't remember _________ the door when I left home this morning
A. to lock
B. locking
C. lock
D. having locked
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
42. Help me, ______? (will you / won’t you / do you / don’t you)
43. I like Cathy. She ______. (works very fastly / works very fast / work very fastly / working very fast)
44. I’m absolutely sure I lock ed the door. I clearly remember ______ it. (to lock / locking / lock / locked)
45. If you press that button, the alarm ______. (will ring / ring / ringing / would ring)
Đáp án B
Kiến thức về câu tường thuật
Đề bài: "Con đã không khóa cửa sáng nay vì mẹ đã thấy chìa khóa trên bản khi mẹ về đến nhà" người phụ nữ nói với con trai bà.
A. Người phụ nữ mắng con trai bà vì đã mở cửa sáng hôm đó vì bà đã tìm thấy chìa khóa trên bàn.
B. Người phụ nữ chỉ trích con trai bà vì đã không khóa cửa sáng hôm đó, và thêm rằng bà nhìn thấy chìa khóa trên bàn.
C. Người phụ nữ đổ lỗi cho con trai bà vì đã không mở cửa buổi sáng hôm đó khi bà tìm thấy chìa khóa trên bàn.
D. Người phụ nữ trách cứ con trai không khóa cửa sáng hôm đó, nhấn mạnh rằng bà nhìn thấy chìa khóa trên bàn.
Các cấu trúc cần lưu ý:
Scold/reproach sb for doing sth: trách mắng ai vì đã làm gì
Criticize sb for doing st: chỉ trích ai vì đã làm gì
Blame sb for doing st: đổ lỗi cho ai vì đã làm gì
19. There is no need ______ the door of the meeting room tonight.
A. to lock B. to be locking C.to be locked D. locked
20. My husband wants me _______ this letter before afternoon.
A. to post B. posting C. post D. posts
21.I hate _______ the dirty dishes after a meal.
A. wash B. to washing C. to wash D. to be washing
22.She doesn't like going _______ in the sea in summer.
A. to swim B. to be swimming C. swimming D. swim
23.I am afraid of _______ by the strong wind.
A.taking away B.take away C.being taken away D.being taking away
24. We need to stop _________ at what damage we have done to the nature and try ________it before it's too late.
A. looking/ to fix B. to look/ to fix C.to look/ fixing D.looking/ fixing
25.Human beings must stop ______the environment.
A. to pollute B. polluted C.to polluted D.polluting
26.We walked for ten kilometers and then we stopped _______ a rest.
A. to have B. have C. having D. has
27.It is raining hard. We had better _______ at home tonight.
A. staying B to stay C. stay D. to be staying
28.Before starting __________ for this company, I spent a year _______ .
A. work/travel B.work/traveling C.working/travel D.working/traveling
29.I _______ play with dolls when I was small.
A. enjoyed B. hated C. started D. used to
30.It _______ him two hours to finish the exercise.
A. take B. took C. to take D. taking
31.I had no difficulty ______ to her English.
A. listen B. to listen C. to listening D. listening
32. We are ______ buying a new motorbike.
A. considering B. deciding C. expecting D. thinking
33.If the earth stops ______ around the sun, there will be no light on earth.
A. move B. to move C. moved D. moving
35. If we don't do anything ___ the ice on the poles from melting, the earth will
be flooded one day.
A. for stop B. to stopping C. to stop D. stop
36.Unless we ______ throwing garbage into the river, it will be polluted.
A. stop B. don't stop C. will stop D. won't stop
37.The pollution rate in this area seems ______ slowly.
A. increase B. increasing C. to increase D. to be increase
38.Your hair is too long now. It needs _________ .
A. to cut B. cutting C. being cut D. to be cutting
39. We all enjoy _________ English.
A. learn B. to learn C. learning D. learned
40.I expected them _______ me a job.
A. offer B. offering C.to be offered D.to offer
Đáp án B.
Tạm dịch: Con đã không khóa cửa sáng nay đâu đấy nhé vì mẹ tìm thấy chìa khóa trên bàn khi mẹ về nhà! Nguời đàn bà nói với con trai mình.
Đáp án đúng là B. Viết lại câu với cấu trúc: criticize sb for (not) doing sth: chỉ trích ai/ phê trình ai vì đã làm việc gì đó (không làm việc gì đó).
A. sai ở từ with.
- scold sb for: mắng mỏ. Ex: He scolded them for arriving late.
C. sai ở not unlocking. Trong 2 từ phủ định này thì chỉ được phép dùng một từ, hoặc là not, hoặc là unlocking.
- blame sb/ sth for: đổ lỗi
Ex: A dropped cigarette is being blamed for the fire.
D. sai ở từ of.
- reproach sb for/ with (doing) sth: phê bình, chỉ trích
Ex: She was reproached by colleagues for leaking the story to the press
Đáp án B.
Tạm dịch: Con đã không khóa cửa sáng nay đâu đấy nhé vì mẹ tìm thấy chìa khóa trên bàn khi mẹ về nhà! Người đàn bà nói với con trai mình.
Đáp án đúng là B. Viết lại câu với cấu trúc: criticize sb for (not) doing sth: chỉ trích ai/ phê bình ai vì đã làm việc gì đó (không làm việc gì đó).
A. sai ở từ with.
Scold sb for: mắng mỏ. Ex: He scolded them for arriving late.
C. sai ở not unlocking. Trong 2 từ phủ định này thì chỉ được phép dùng một từ, hoặc là not, hoặc là unlocking.
Blame sb/ sth for: đổ lỗi
Ex: A dropped cigarette is being blamed for the fire.
D. sai ở từ of.
Reproach sb for/ with (doing) sth: phê bình, chỉ trích
Ex: She was reproached by colleagues for leaking the story to the press.
I.Circle the best answer ( A , B , C or D ) to complete the sentences
1.We will go on holiday with some friends of ...
A.our B. ours C.us D.we
2.The city will have to find a solution to reduce traffic jam , .... ?
A.does it B. won't it C.will it D.doesn't it
3.Vanilla sky ... Tom Cruise , Peslelope Cruz and Cameron Diaz
A.acts B.plays C.stars D.does
4.I'm tired of ... nothing to do at home
A.to have B.have C.having D.had
5.I am sure I locked the door . I clearly remember ... it
A.to lock B. to have lock C locking D.lock
#Thanh Trâm
1. This summer resort is absolutely wonderful and I’d _______ it to any one.
A. recommend B. talk C. accommodate D. praise
2. We had to walk since we couldn’t _______ to take a bus.
A. afford B. be wealthy C. supply D. furnish
3. Our life would be very difficult without _______.
A. luxury furniture B. water C. electricity D. savings-labor machines
4. After retiring, my aunt spent her luxury on an expensive holiday.
A. dollars B. accounts C. saving D. cheque
5. A lot of people left school at 16 and they now _______leaving so early.
A. sorry B. regret C. confuse D. worry
6. Remember _______ the door before going to bed.
A. locking B. to lock C. locked D. not locking
1. _______the traffic was bad , I drrived on time
A. despite ...................B. In spite of.............C.However..................D.Although
2. I takes me two hours _________that letter
A. to write ..............B.write ...................C.writting.............D. for writting
3. I'm tired of ___________ nothing to do at home
A.to have ...........B.have .........C.having.........D.had
4. i am sure i locked the door . i clearly remember __________it
A,to lock ..............B.to have locked .............C.locking .............D.lock
5. The energy consumption _________as much as possible
A.will reduced ..............B.will be reduced.......
Đáp án : A
Remember + to V = nhớ mình sẽ cần phải làm gì (nhiệm vụ ). Remember + Ving = nhớ lại, rằng mình đã làm gì trước đó.
A. to lock (remember + to-V : nhớ phải làm gì)