K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 1 2020

Đáp án A

Kiến thức: Although/ though/ even though + S + V: mặc dù

= In spite of / Despite + noun phrase/ Ving

Even though => In spite of/ Despite

Câu này dịch như sau: Mặc dù thời tết cực kỳ xấu, nhưng những người leo núi vẫn quyết định không hủy chuyến leo núi của họ

9 tháng 3 2018

Đáp án A
Trong câu đề ta thấy phía sau even though không phải là một mệnh đề mà chỉ là một cụm danh từ nên không được dùng even though mà phải đổi thành despite hoặc in spite of.

28 tháng 6 2019

Đáp án A

Trong câu đề ta thấy phía sau even though không phải là một mệnh đề mà chỉ là một cụm danh từ nên không được dùng even though mà phải đổi thành despite hoặc in spite of.

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

22 tháng 9 2018

Đáp án A

Kiến thức: Rút gọn hai mệnh đề cùng chủ ngữ khi câu mang nghĩa chủ động dùng V-ing, khi câu mang nghĩa bị động dùng Ved.

Tạm dịch: Mở lá thư nhận từ bạn trai ra xem, cô ấy cảm thấy cực kỳ phấn khởi.

Opened => Opening

28 tháng 7 2017

Đáp án A

Kiến thức: Hiện tại phân từ

Giải thích:

Ta sử dụng hiện tại phân từ (V-ing) để rút gọn cho mệnh đề mang nghĩa chủ động

opened => opening

Tạm dịch: Mở bức thư gửi từ bạn trai, cô ấy rất vui.

21 tháng 4 2018

Đáp án A

16 tháng 2 2017

Đáp án : B

“destruction” - > “destructive”, phía trước có động từ to be và trạng từ, vì thế ở đây ta cần một tính từ (destructive)

14 tháng 11 2018

Kiến thức: V-ing/ to V

Giải thích:

regret doing st: hối hận chuyện đã làm

regret to do st: lấy làm tiếc để ......

Sửa: informing => to inform

Tạm dịch: Hãng Việt Nam Airlines lấy làm tiếc khi thông báo cho hành khách rằng chuyến bay VN 251 đến Hà Nội bị hoãn do thời tiết xấu.

Chọn C

23 tháng 5 2017

Đáp án là D.

“reaching” -> “to reach” Cấu trúc “take sb time to do st”: mất ai đó bao nhiêu thời gian để làm cái gì