Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other threein theposition ofprimarystressin each ofthefollowingquestions
A. biology
B. inaccurate
C. ability
D. interactive
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
rubbish/ˈrʌbɪʃ/ actor /ˈæktə(r)/
career /kəˈrɪə(r)/ cocktail /ˈkɒkteɪl
Câu B trọng âm 2 còn lại trọng âm 1
Đáp án B
moment /ˈməʊmənt/ cancer /ˈkænsə(r)/
event /ɪˈvent/ offer /ˈɒfə(r)/
Câu B trọng âm 2 còn lại trọng âm 1
Đáp án D
participate /pɑːˈtɪsɪpeɪt/ ability /əˈbɪləti/
psychology /saɪˈkɒlədʒi/ temporary /ˈtemprəri/
Câu D trọng âm 1 còn lại trọng âm 2
Đáp án D
development /dɪˈveləpmənt/
preservative /prɪˈzɜːvətɪv/
congratulate /kənˈɡrætʃuleɪt/
preferential /ˌprefəˈrenʃl/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, các câu còn lại trọng âm rơi vào âm tiết 2
Đáp án B
possession /pəˈzeʃn/
politics /ˈpɒlətɪks/
refusal /rɪˈfjuːzl/
decision /dɪˈsɪʒn/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, các câu còn lại trọng âm rơi vào âm tiết 2
Kiến thức: Trọng âm từ có bốn âm tiết
Giải thích:
rectangular /rek'tæŋgjələ(r)/ confidential /,kɒnfi'denʃl/
conservative /kən’sɜ:vətiv/ political /pə'litikl/
Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ ba, còn lại là âm thứ hai.
Chọn B
Kiến thức: Trọng âm từ có hai âm tiết
Giải thích:
broaden /'brɔ:dn/ persuade /pə'sweid/
reduce /ri'dju:s/ explain /ik'splein/
Trọng âm của câu A rơi vào âm thứ nhất, còn lại là âm thứ hai.
Chọn A
B
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
character /'kærəktə(r)/ guitarist /gi'ta:rist/
astronaut /'æstrənɔ:t/ bachelor /'bætʃələ(r)/
Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ hai, còn lại là âm thứ nhất.
Chọn B
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
surgeon /'sɜ:dʒən/ conquest /'kɒŋkwest/
profit /'prɒfit/ canal /kə'næl/
Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ hai, còn lại là âm thứ nhất.
Chọn D
Đáp án D
biology /baɪˈɒlədʒi/ ability /əˈbɪləti/
inaccurate /ɪnˈækjərət/ interactive /ˌɪntərˈæktɪv/
Câu D trọng âm 3 còn lại trọng âm 2