K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 11 2016

Phân tích :

36 = 22 . 32

80 = 24 . 5

104 = 23 . 13

ƯCLN(36;80;104) = 22 = 4

Nên có thể xếp được nhiều nhất 4 đĩa

Khi đó mỗi đĩa có :

80 : 4 = 20 (cam)

36 : 4 = 9 (quýt)

104 : 4 = 26 (mận)     

15 tháng 10 2021

Bài 1: 

a: UCLN(24;48)=24

b: UCLN(16;32;112)=16

16 tháng 10 2021

giúp tôi nhé

 

cái này dễ mak bn ơi,bn đăng

từng bài một mn sẽ giải chứ

bn đăng như này chưa chắc

đã cs ng giải cho bn

Bài 1 : Cho tổng A = 2015 + 2x . Tìm cấc số tư nhiên :a) A chia hết cho 5b) A không chia hết cho 5Bài 2 : Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa x vừa chia hết cho 2 ,  vừa chia hết cho 5 và 17 < 3n - 1 < 119Bài 3 : Tìm các chữ số x , y sao cho :a ) 235xy chia hết cho cả 2 ; 3 và 9  , còn chia hết cho 5 dư 3 .b) Số 12y347x chia hết cho 72c) Số 56x3y là số lớn nhất trong các số cùng dạng chia hết cho 2 và 9 .d ) Số nhỏ...
Đọc tiếp

Bài 1 : Cho tổng A = 2015 + 2x . Tìm cấc số tư nhiên :

a) A chia hết cho 5

b) A không chia hết cho 5

Bài 2 : Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa x vừa chia hết cho 2 ,  vừa chia hết cho 5 và 17 < 3n - 1 < 119

Bài 3 : Tìm các chữ số x , y sao cho :

a ) 235xy chia hết cho cả 2 ; 3 và 9  , còn chia hết cho 5 dư 3 .

b) Số 12y347x chia hết cho 72

c) Số 56x3y là số lớn nhất trong các số cùng dạng chia hết cho 2 và 9 .

d ) Số nhỏ nhất có dạng 6x14y đồng thời chia hết cho cả 3 ; 4 và 5

Chú ý  : Số 235xy , 12y347x , 56x3y , 6x14y đều có gạch trên đầu.

Bài 4 : Tìm các số tự nhiên có 2 chữ số sao cho :

a) Số đó chia hết cho 9 và hiệu 2 chữ số của nó bằng 5 

b) Số đó chia hết cho 3 và tích hai chữ số bằng 8 

Bài 5 : Chứng tỏ rằng số gồm 27 chữ số 1 chia hết cho 27 

Bài 6 : Tìm hai số tự nhiên x và y sao cho ( x - 2 ) . (2y + 3 ) = 26

Bài 7 : Cho một số tự nhiên có hai chữ số . Biết rằng tổng các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến số này là một số có hai chữ số cuối cùng bằng chính số đó . Tìm số tự nhiên ấy

Bài 8 : Một người bán 6 giỏ cam và xoài mỗi giỏi chỉ đựng cam hoặc xoài với số lượng sau : 34 quả ,39 quả, 40 quả ,41 quả, 42 quả ,46 quả . Sau khi bán bột giỏ xoài thì số cam còn lại gấp 4 lần số xoài còn lại . Hãy cho biết giỏ nào đựng cam , giỏ nào đựng xoài ?

 

11
13 tháng 2 2017

ta có :
(x−2)(2y+3)=26(x−2)(2y+3)=26

26=2.13=(x−2)(2y+3)26=2.13=(x−2)(2y+3)

Ta có (2y+3)=2 hoặc 13
mà (2y+3) là số tự nhiên nên:

2y+3=13 ⇒ x−2=22y+3=13 ⇒ x−2=2

2y=13−3=10 x=2+22y=13−3=10 x=2+2
1 like
y=10:2=5 x=4

13 tháng 2 2017

Sửa lại
Ta có (2y+3)=2 hoặc 13
mà (2y+3) là số tự nhiên nên:

2y+3=13 ⇒ x−2=22y+3=13 ⇒ x−2=2

2y=13−3=10 x=2+22y=13−3=10 x=2+2
1 like
y=10:2=5 x=4

Bài toán 1: Viết các tập hợp sau.a) Ư(6); Ư(9); Ư(12)       d) B(23); B(10); B(8)b) Ư(7); Ư(18); Ư(10)      e) B(3); B(12); B(9)c) Ư(15); Ư(16); Ư(250    g) B(18); B(20); B(14)Bài toán 2: Phân tích các thừa số sau thành tích các thừa số nguyên tố.a) 27 ; 30 ; 80 ; 20 ; 120 ; 90.   c) 16 ; 48 ; 98 ; 36 ; 124.b ) 15 ; 100 ; 112 ; 224 ; 184.    d) 56 ; 72 ; 45 ; 54 ; 177.Bài toán 3: Tìm UCLN.a) ƯCLN (10 ; 28)         e) ƯCLN (24 ; 84 ; 180)b) ƯCLN (24 ;...
Đọc tiếp

Bài toán 1: Viết các tập hợp sau.

a) Ư(6); Ư(9); Ư(12)       d) B(23); B(10); B(8)

b) Ư(7); Ư(18); Ư(10)      e) B(3); B(12); B(9)

c) Ư(15); Ư(16); Ư(250    g) B(18); B(20); B(14)

Bài toán 2: Phân tích các thừa số sau thành tích các thừa số nguyên tố.

a) 27 ; 30 ; 80 ; 20 ; 120 ; 90.   c) 16 ; 48 ; 98 ; 36 ; 124.

b ) 15 ; 100 ; 112 ; 224 ; 184.    d) 56 ; 72 ; 45 ; 54 ; 177.

Bài toán 3: Tìm UCLN.

a) ƯCLN (10 ; 28)         e) ƯCLN (24 ; 84 ; 180)

b) ƯCLN (24 ; 36)         g) ƯCLN (56 ; 140)

c) ƯCLN (16 ; 80 ; 176)    h) ƯCLC (12 ; 14 ; 8 ; 20)

d) ƯCLN (6 ; 8 ; 18)       k) ƯCLN (7 ; 9 ; 12 ; 21)

Bài toán 4: Tìm ƯC.

a) ƯC(16 ; 24)           e) ƯC(18 ; 77)

b) ƯC(60 ; 90)          g) ƯC(18 ; 90)

c) ƯC(24 ; 84)          h) ƯC(18 ; 30 ; 42)

d) ƯC(16 ; 60)          k) ƯC(26 ; 39 ; 48)

Bài toán 5: Tìm BCNN của.

a) BCNN( 8 ; 10 ; 20)    f) BCNN(56 ; 70 ; 126)

b) BCNN(16 ; 24)       g) BCNN(28 ; 20 ; 30)

c) BCNN(60 ; 140)      h) BCNN(34 ; 32 ; 20)

d) BCNN(8 ; 9 ; 11)      k) BCNN(42 ; 70 ; 52)

e) BCNN(24 ; 40 ; 162)   l) BCNN( 9 ; 10 ; 11)

Bài toán 6: Tìm bội chung (BC) của.

a) BC(13 ; 15)         e) BC(30 ; 105)

b) BC(10 ; 12 ; 15)      g) BC( 84 ; 108)

c) BC(7 ; 9 ; 11)        h) BC(98 ; 72 ; 42)

d) BC(24 ; 40 ; 28)     k) BC(68 ; 208 ; 100)

Bài toán 7: Tìm số tự nhiên x lớn nhất, biết rằng:

a) 420 ⋮ x và 700 ⋮ x         e) 17 ⋮ x; 21 ⋮ x và 51 ⋮ x

b) 48 ⋮ x và 60 ⋮ x           f) 8 ⋮ x; 25 ⋮ x và 40 ⋮ x

c) 105 ⋮ x; 175 ⋮ x và 385 ⋮ x   g) 12 ⋮ x; 15 ⋮ x và 35 ⋮ x

d) 46 ⋮ x; 32 ⋮ x và 56 ⋮ x      h) 50 ⋮ x; 42 ⋮ x và 38 ⋮ x

Bài toán 8: Tìm các số tự nhiên x biết;

a) x ∈ B(8) và x ≤ 30          e) x ⋮ 12 và 50 < x ≤ 72

b) x ∈ B(15) và 15 < x ≤ 90     f) x ⋮ 14 và x < 92

c) x ∈ B(12) và 12 < x < 90     g) x ⋮ 9 và x < 40

d) x ∈ B(5) và x ≤100          h) x ⋮ 12 và 24 ≤ x ≤ 80

Bài toán 9: Tìm các số tự nhiên x biết.

a) x ∈ BC(6; 21; 27) và x ≤ 2000    f) x ∈ BC(5; 7; 8) và x ≤ 500

b) x∈ BC(12; 15; 20) và x ≤ 500    g) x ∈ BC(12; 5; 8) và 60 ≤ x ≤ 240

c) x ∈ BC(5; 10; 25) và x < 400     h) x ∈ BC(3; 4; 5; 10) và x <200

d) x ∈ BC(3; 5; 6; 9) và 150 ≤ x ≤ 250

e) x ∈ BC(16; 21; 25) và x ≤ 400   k) x ∈ BC(7; 14; 21) và x ≤ 210

Bài toán 10: Tìm số tự nhiên x, biết.

a) (x - 1) ∈ BC(4; 5; 6) và x < 400

b) (x - 1) ∈ BC(4; 5;6) và x ⋮ 7 và x < 400

c) (x + 1) ∈ BC(6; 20; 15) và x ≤ 300

d) (x + 2) ∈ BC( 8 : 16 : 24) và x ≤ 250

Bài toán 11: Tìm x N biết.

a) x ⋮ 39 ; x ⋮ 65 ; x ⋮ 91 và 400 < x < 2600

b) x ⋮ 12 ; x ⋮ 21 ; x ⋮ 28 và x < 500

Bài toán 12: Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho: 13 ; 15 ; 61 chia x đều dư 1.

Bài toán 13: Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho 44; 86; 65 chia x đều dư 2.

Bài toán 14: Tìm số tự nhiên x, biết 167 chia x dư 17; 235 chia x dư 25.

Bài toán 15: Tìm số tự nhiên x biết khi chia 268 cho x thì dư 18; 390 chia x dư 40.

Bài toán 16: Tìm số tự nhiên x lớn nhất thỏa mãn: 27 chia x dư 3; 38 chia x dư 2 và 49 chia x dư 1.

Bài toán 17: Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất biết khi chia x cho các số 5; 7; 11 thì được các số dư lần lượt là 3; 4; 6.

Bài toán 18: Học sinh của lớp 6A khi xếp thành hàng 2, hàng 3, hàng 4 hoặc hàng 8 đều vừa đủ. Biết số học sinh của lớp 6A từ 38 đến 60 em. Tính số học sinh lớp 6A.

Đ/S: 48 học sinh

Bài toán 19: Số học sinh của lớp 6A từ 40 đến 50 em. Khi xếp thành hàng 3 hoặc 5 đều dư 2 em. Tính số học sinh lớp 6A.

Đ/S: 47 học sinh

Bài toán 20: Học sinh khối 6 của một trường có từ 200 đến 300 em. Nếu xếp thành hàng 4, hàng 5 hoặc hàng 7 đều dư 1 em. Tìm số học sinh khối 6 của trường đó.

Đ/S: 281 học sinh.

Bài toán 21: Có 96 cái bánh và 84 cái kẹo được chia đều vào mỗi đĩa. Hỏi có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu đĩa. Khi ấy mỗi đĩa có bao nhiêu cái bánh, bao nhiêu cái kẹo?

Đ/S:

Bài toán 22: Một lớp 6 có 24 nữ và 20 nam được chia thành tổ để số nam và số nữ được chia đều vào tổ. Hỏi chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ? Khi ấy tính số nam và số nữ mỗi tổ.

Đ/S: 4 tổ. Mỗi tổ có 6 nữ và 5 nam.

Bài toán 23: Có 60 quyển vở và 42 bút bi được chia thành từng phần. Hỏi có thể chia nhiều nhất được bao nhiêu phần để số vở và số bút bi được chia đều vào mỗi phần? Khi ấy mỗi phần có bao nhiêu vở và bao nhiêu bút bi?

Đ/S: 6 phần. Mỗi phần có 10 vở và 7 bút.

Bài toán 24: Một hình chữ nhật có chiều dài 105 và chiều rộng 75m được chia thành các hình vuông có diện tích bằng nhau. Tính độ dài cạnh hình vuông lớn nhất trong các cách chia trên.

Đ/S: 15m

Bài toán 25: Đội A và đội B cùng phải trồng một số cây bằng nhau. Biết mỗi người đội A phải trồng 8 cây, mỗi người đội B phải trồng 9 cây và số cây mỗi đội phải trồng khoảng từ 100 đến 200 cây. Tìm số cây mà mỗi đôi phải trồng.

Đ/S: 144 cây

Bài toán 26: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 112m và chiều rộng 40m. Người ta muốn chia mảnh đất thành những ô vuông bằng nhau để trồng các loại rau. Hỏi với cách chia nào thì cạnh ô vuông là lớn nhất và bằng bao nhiêu?

Đ/S: 8m

Bài toán 27: Có 133 quyển vở, 80 bút bi, 177 tập giấy. Người ta chia vở, bút bi, giấy thành các phần thưởng bằng nhau, mỗi phần thưởng gồm cả ba loại. Nhưng sau khi chia xong còn thừa 13 quyển vở, 8 bút và 2 tập giấy không đủ chia vào các phần thưởng khác. Tính xem có bao nhiêu phần thưởng.

Đ/S: 3 phần thưởng

Bài toán 28: Một đơn vị bộ đội khi xếp thành mỗi hàng 20 người, 25 người hoặc 30 người đều thừa 15 người. Nếu xếp thành hàng 41 người thì vừa đủ (không có hàng nào thiếu, không có ai ở ngoài). Hỏi đơn vị đó có bao nhiêu người, biết rằng số người của đơn vị chưa đến 1000 người.

Đ/S: 615 người.

Bài toán 29: Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 300 đến 400 học sinh. Mỗi lần xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ không thừa ai. Hỏi trường đó khối 6 có bao nhiêu học sinh.

Đ/S: 360 học sinh.

Bài toán 30: Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 128 quyển vở, 48 bút chì và 192 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp sơ kết học kì một. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng, khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút chì, bao nhiêu tập giấy.

Đ/S: 16 phần. 8 quyển vở, 3 bút chì, 12 tập giấy.

Bài toán 31: Tìm các giá trị nguyên của x để. (toán nâng cao chuyên đề này).

a) 1 ⋮ (x + 7)         e) (2x - 9) ⋮ (x - 5)

b) 4 ⋮ (x - 5)         g) (x2 - x - 1) ⋮ (x - 1)

c) (x +8) ⋮ (x + 7)     h) (x2 - 3x - 5) ⋮ (x - 3)

d) (2x + 16) ⋮ (x + 7)  k) (5x + 2) ⋮ (x + 1)

d) (x - 4) ⋮ (x - 5)     l) (2x2 + 3x + 2) ⋮ (x + 1)

Bài toán 32: với x ∈ Z, chứng minh rằng.

a) [x(x + 1) + 1] không chia hết cho 2

b) (x2 + x + 1) không chia hết cho 2

c) [3.(x2 + 2x) + 1] không chia hết cho 3

d) (3x2 + 6x + 1) không chia hết cho 3.

Bài toán 1: Viết các tập hợp sau.

a) Ư(6); Ư(9); Ư(12)       d) B(23); B(10); B(8)

b) Ư(7); Ư(18); Ư(10)      e) B(3); B(12); B(9)

c) Ư(15); Ư(16); Ư(250    g) B(18); B(20); B(14)

Bài toán 2: Phân tích các thừa số sau thành tích các thừa số nguyên tố.

a) 27 ; 30 ; 80 ; 20 ; 120 ; 90.   c) 16 ; 48 ; 98 ; 36 ; 124.

b ) 15 ; 100 ; 112 ; 224 ; 184.    d) 56 ; 72 ; 45 ; 54 ; 177.

Bài toán 3: Tìm UCLN.

a) ƯCLN (10 ; 28)         e) ƯCLN (24 ; 84 ; 180)

b) ƯCLN (24 ; 36)         g) ƯCLN (56 ; 140)

c) ƯCLN (16 ; 80 ; 176)    h) ƯCLC (12 ; 14 ; 8 ; 20)

d) ƯCLN (6 ; 8 ; 18)       k) ƯCLN (7 ; 9 ; 12 ; 21)

Bài toán 4: Tìm ƯC.

a) ƯC(16 ; 24)           e) ƯC(18 ; 77)

b) ƯC(60 ; 90)          g) ƯC(18 ; 90)

c) ƯC(24 ; 84)          h) ƯC(18 ; 30 ; 42)

d) ƯC(16 ; 60)          k) ƯC(26 ; 39 ; 48)

Bài toán 5: Tìm BCNN của.

a) BCNN( 8 ; 10 ; 20)    f) BCNN(56 ; 70 ; 126)

b) BCNN(16 ; 24)       g) BCNN(28 ; 20 ; 30)

c) BCNN(60 ; 140)      h) BCNN(34 ; 32 ; 20)

d) BCNN(8 ; 9 ; 11)      k) BCNN(42 ; 70 ; 52)

e) BCNN(24 ; 40 ; 162)   l) BCNN( 9 ; 10 ; 11)

Bài toán 6: Tìm bội chung (BC) của.

a) BC(13 ; 15)         e) BC(30 ; 105)

b) BC(10 ; 12 ; 15)      g) BC( 84 ; 108)

c) BC(7 ; 9 ; 11)        h) BC(98 ; 72 ; 42)

d) BC(24 ; 40 ; 28)     k) BC(68 ; 208 ; 100)

Bài toán 7: Tìm số tự nhiên x lớn nhất, biết rằng:

a) 420 ⋮ x và 700 ⋮ x         e) 17 ⋮ x; 21 ⋮ x và 51 ⋮ x

b) 48 ⋮ x và 60 ⋮ x           f) 8 ⋮ x; 25 ⋮ x và 40 ⋮ x

c) 105 ⋮ x; 175 ⋮ x và 385 ⋮ x   g) 12 ⋮ x; 15 ⋮ x và 35 ⋮ x

d) 46 ⋮ x; 32 ⋮ x và 56 ⋮ x      h) 50 ⋮ x; 42 ⋮ x và 38 ⋮ x

Bài toán 8: Tìm các số tự nhiên x biết;

a) x ∈ B(8) và x ≤ 30          e) x ⋮ 12 và 50 < x ≤ 72

b) x ∈ B(15) và 15 < x ≤ 90     f) x ⋮ 14 và x < 92

c) x ∈ B(12) và 12 < x < 90     g) x ⋮ 9 và x < 40

d) x ∈ B(5) và x ≤100          h) x ⋮ 12 và 24 ≤ x ≤ 80

Bài toán 9: Tìm các số tự nhiên x biết.

a) x ∈ BC(6; 21; 27) và x ≤ 2000    f) x ∈ BC(5; 7; 8) và x ≤ 500

b) x∈ BC(12; 15; 20) và x ≤ 500    g) x ∈ BC(12; 5; 8) và 60 ≤ x ≤ 240

c) x ∈ BC(5; 10; 25) và x < 400     h) x ∈ BC(3; 4; 5; 10) và x <200

d) x ∈ BC(3; 5; 6; 9) và 150 ≤ x ≤ 250

e) x ∈ BC(16; 21; 25) và x ≤ 400   k) x ∈ BC(7; 14; 21) và x ≤ 210

Bài toán 10: Tìm số tự nhiên x, biết.

a) (x - 1) ∈ BC(4; 5; 6) và x < 400

b) (x - 1) ∈ BC(4; 5;6) và x ⋮ 7 và x < 400

c) (x + 1) ∈ BC(6; 20; 15) và x ≤ 300

d) (x + 2) ∈ BC( 8 : 16 : 24) và x ≤ 250

Bài toán 11: Tìm x N biết.

a) x ⋮ 39 ; x ⋮ 65 ; x ⋮ 91 và 400 < x < 2600

b) x ⋮ 12 ; x ⋮ 21 ; x ⋮ 28 và x < 500

Bài toán 12: Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho: 13 ; 15 ; 61 chia x đều dư 1.

Bài toán 13: Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho 44; 86; 65 chia x đều dư 2.

Bài toán 14: Tìm số tự nhiên x, biết 167 chia x dư 17; 235 chia x dư 25.

Bài toán 15: Tìm số tự nhiên x biết khi chia 268 cho x thì dư 18; 390 chia x dư 40.

Bài toán 16: Tìm số tự nhiên x lớn nhất thỏa mãn: 27 chia x dư 3; 38 chia x dư 2 và 49 chia x dư 1.

Bài toán 17: Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất biết khi chia x cho các số 5; 7; 11 thì được các số dư lần lượt là 3; 4; 6.

Bài toán 18: Học sinh của lớp 6A khi xếp thành hàng 2, hàng 3, hàng 4 hoặc hàng 8 đều vừa đủ. Biết số học sinh của lớp 6A từ 38 đến 60 em. Tính số học sinh lớp 6A.

Đ/S: 48 học sinh

Bài toán 19: Số học sinh của lớp 6A từ 40 đến 50 em. Khi xếp thành hàng 3 hoặc 5 đều dư 2 em. Tính số học sinh lớp 6A.

Đ/S: 47 học sinh

Bài toán 20: Học sinh khối 6 của một trường có từ 200 đến 300 em. Nếu xếp thành hàng 4, hàng 5 hoặc hàng 7 đều dư 1 em. Tìm số học sinh khối 6 của trường đó.

Đ/S: 281 học sinh.

Bài toán 21: Có 96 cái bánh và 84 cái kẹo được chia đều vào mỗi đĩa. Hỏi có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu đĩa. Khi ấy mỗi đĩa có bao nhiêu cái bánh, bao nhiêu cái kẹo?

Đ/S:

Bài toán 22: Một lớp 6 có 24 nữ và 20 nam được chia thành tổ để số nam và số nữ được chia đều vào tổ. Hỏi chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ? Khi ấy tính số nam và số nữ mỗi tổ.

Đ/S: 4 tổ. Mỗi tổ có 6 nữ và 5 nam.

Bài toán 23: Có 60 quyển vở và 42 bút bi được chia thành từng phần. Hỏi có thể chia nhiều nhất được bao nhiêu phần để số vở và số bút bi được chia đều vào mỗi phần? Khi ấy mỗi phần có bao nhiêu vở và bao nhiêu bút bi?

Đ/S: 6 phần. Mỗi phần có 10 vở và 7 bút.

Bài toán 24: Một hình chữ nhật có chiều dài 105 và chiều rộng 75m được chia thành các hình vuông có diện tích bằng nhau. Tính độ dài cạnh hình vuông lớn nhất trong các cách chia trên.

Đ/S: 15m

Bài toán 25: Đội A và đội B cùng phải trồng một số cây bằng nhau. Biết mỗi người đội A phải trồng 8 cây, mỗi người đội B phải trồng 9 cây và số cây mỗi đội phải trồng khoảng từ 100 đến 200 cây. Tìm số cây mà mỗi đôi phải trồng.

Đ/S: 144 cây

Bài toán 26: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 112m và chiều rộng 40m. Người ta muốn chia mảnh đất thành những ô vuông bằng nhau để trồng các loại rau. Hỏi với cách chia nào thì cạnh ô vuông là lớn nhất và bằng bao nhiêu?

Đ/S: 8m

Bài toán 27: Có 133 quyển vở, 80 bút bi, 177 tập giấy. Người ta chia vở, bút bi, giấy thành các phần thưởng bằng nhau, mỗi phần thưởng gồm cả ba loại. Nhưng sau khi chia xong còn thừa 13 quyển vở, 8 bút và 2 tập giấy không đủ chia vào các phần thưởng khác. Tính xem có bao nhiêu phần thưởng.

Đ/S: 3 phần thưởng

Bài toán 28: Một đơn vị bộ đội khi xếp thành mỗi hàng 20 người, 25 người hoặc 30 người đều thừa 15 người. Nếu xếp thành hàng 41 người thì vừa đủ (không có hàng nào thiếu, không có ai ở ngoài). Hỏi đơn vị đó có bao nhiêu người, biết rằng số người của đơn vị chưa đến 1000 người.

Đ/S: 615 người.

Bài toán 29: Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 300 đến 400 học sinh. Mỗi lần xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ không thừa ai. Hỏi trường đó khối 6 có bao nhiêu học sinh.

Đ/S: 360 học sinh.

Bài toán 30: Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 128 quyển vở, 48 bút chì và 192 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp sơ kết học kì một. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng, khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút chì, bao nhiêu tập giấy.

Đ/S: 16 phần. 8 quyển vở, 3 bút chì, 12 tập giấy.

Bài toán 31: Tìm các giá trị nguyên của x để. (toán nâng cao chuyên đề này).

a) 1 ⋮ (x + 7)         e) (2x - 9) ⋮ (x - 5)

b) 4 ⋮ (x - 5)         g) (x2 - x - 1) ⋮ (x - 1)

c) (x +8) ⋮ (x + 7)     h) (x2 - 3x - 5) ⋮ (x - 3)

d) (2x + 16) ⋮ (x + 7)  k) (5x + 2) ⋮ (x + 1)

d) (x - 4) ⋮ (x - 5)     l) (2x2 + 3x + 2) ⋮ (x + 1)

Bài toán 32: với x ∈ Z, chứng minh rằng.

a) [x(x + 1) + 1] không chia hết cho 2

b) (x2 + x + 1) không chia hết cho 2

c) [3.(x2 + 2x) + 1] không chia hết cho 3

d) (3x2 + 6x + 1) không chia hết cho 3.

Bài toán 1: Viết các tập hợp sau.

a) Ư(6); Ư(9); Ư(12)       d) B(23); B(10); B(8)

b) Ư(7); Ư(18); Ư(10)      e) B(3); B(12); B(9)

c) Ư(15); Ư(16); Ư(250    g) B(18); B(20); B(14)

Bài toán 2: Phân tích các thừa số sau thành tích các thừa số nguyên tố.

a) 27 ; 30 ; 80 ; 20 ; 120 ; 90.   c) 16 ; 48 ; 98 ; 36 ; 124.

b ) 15 ; 100 ; 112 ; 224 ; 184.    d) 56 ; 72 ; 45 ; 54 ; 177.

Bài toán 3: Tìm UCLN.

a) ƯCLN (10 ; 28)         e) ƯCLN (24 ; 84 ; 180)

b) ƯCLN (24 ; 36)         g) ƯCLN (56 ; 140)

c) ƯCLN (16 ; 80 ; 176)    h) ƯCLC (12 ; 14 ; 8 ; 20)

d) ƯCLN (6 ; 8 ; 18)       k) ƯCLN (7 ; 9 ; 12 ; 21)

Bài toán 4: Tìm ƯC.

a) ƯC(16 ; 24)           e) ƯC(18 ; 77)

b) ƯC(60 ; 90)          g) ƯC(18 ; 90)

c) ƯC(24 ; 84)          h) ƯC(18 ; 30 ; 42)

d) ƯC(16 ; 60)          k) ƯC(26 ; 39 ; 48)

Bài toán 5: Tìm BCNN của.

a) BCNN( 8 ; 10 ; 20)    f) BCNN(56 ; 70 ; 126)

b) BCNN(16 ; 24)       g) BCNN(28 ; 20 ; 30)

c) BCNN(60 ; 140)      h) BCNN(34 ; 32 ; 20)

d) BCNN(8 ; 9 ; 11)      k) BCNN(42 ; 70 ; 52)

e) BCNN(24 ; 40 ; 162)   l) BCNN( 9 ; 10 ; 11)

Bài toán 6: Tìm bội chung (BC) của.

a) BC(13 ; 15)         e) BC(30 ; 105)

b) BC(10 ; 12 ; 15)      g) BC( 84 ; 108)

c) BC(7 ; 9 ; 11)        h) BC(98 ; 72 ; 42)

d) BC(24 ; 40 ; 28)     k) BC(68 ; 208 ; 100)

Bài toán 7: Tìm số tự nhiên x lớn nhất, biết rằng:

a) 420 ⋮ x và 700 ⋮ x         e) 17 ⋮ x; 21 ⋮ x và 51 ⋮ x

b) 48 ⋮ x và 60 ⋮ x           f) 8 ⋮ x; 25 ⋮ x và 40 ⋮ x

c) 105 ⋮ x; 175 ⋮ x và 385 ⋮ x   g) 12 ⋮ x; 15 ⋮ x và 35 ⋮ x

d) 46 ⋮ x; 32 ⋮ x và 56 ⋮ x      h) 50 ⋮ x; 42 ⋮ x và 38 ⋮ x

Bài toán 8: Tìm các số tự nhiên x biết;

a) x ∈ B(8) và x ≤ 30          e) x ⋮ 12 và 50 < x ≤ 72

b) x ∈ B(15) và 15 < x ≤ 90     f) x ⋮ 14 và x < 92

c) x ∈ B(12) và 12 < x < 90     g) x ⋮ 9 và x < 40

d) x ∈ B(5) và x ≤100          h) x ⋮ 12 và 24 ≤ x ≤ 80

Bài toán 9: Tìm các số tự nhiên x biết.

a) x ∈ BC(6; 21; 27) và x ≤ 2000    f) x ∈ BC(5; 7; 8) và x ≤ 500

b) x∈ BC(12; 15; 20) và x ≤ 500    g) x ∈ BC(12; 5; 8) và 60 ≤ x ≤ 240

c) x ∈ BC(5; 10; 25) và x < 400     h) x ∈ BC(3; 4; 5; 10) và x <200

d) x ∈ BC(3; 5; 6; 9) và 150 ≤ x ≤ 250

e) x ∈ BC(16; 21; 25) và x ≤ 400   k) x ∈ BC(7; 14; 21) và x ≤ 210

Bài toán 10: Tìm số tự nhiên x, biết.

a) (x - 1) ∈ BC(4; 5; 6) và x < 400

b) (x - 1) ∈ BC(4; 5;6) và x ⋮ 7 và x < 400

c) (x + 1) ∈ BC(6; 20; 15) và x ≤ 300

d) (x + 2) ∈ BC( 8 : 16 : 24) và x ≤ 250

Bài toán 11: Tìm x N biết.

a) x ⋮ 39 ; x ⋮ 65 ; x ⋮ 91 và 400 < x < 2600

b) x ⋮ 12 ; x ⋮ 21 ; x ⋮ 28 và x < 500

Bài toán 12: Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho: 13 ; 15 ; 61 chia x đều dư 1.

Bài toán 13: Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho 44; 86; 65 chia x đều dư 2.

Bài toán 14: Tìm số tự nhiên x, biết 167 chia x dư 17; 235 chia x dư 25.

Bài toán 15: Tìm số tự nhiên x biết khi chia 268 cho x thì dư 18; 390 chia x dư 40.

Bài toán 16: Tìm số tự nhiên x lớn nhất thỏa mãn: 27 chia x dư 3; 38 chia x dư 2 và 49 chia x dư 1.

Bài toán 17: Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất biết khi chia x cho các số 5; 7; 11 thì được các số dư lần lượt là 3; 4; 6.

Bài toán 18: Học sinh của lớp 6A khi xếp thành hàng 2, hàng 3, hàng 4 hoặc hàng 8 đều vừa đủ. Biết số học sinh của lớp 6A từ 38 đến 60 em. Tính số học sinh lớp 6A.

Đ/S: 48 học sinh

Bài toán 19: Số học sinh của lớp 6A từ 40 đến 50 em. Khi xếp thành hàng 3 hoặc 5 đều dư 2 em. Tính số học sinh lớp 6A.

Đ/S: 47 học sinh

Bài toán 20: Học sinh khối 6 của một trường có từ 200 đến 300 em. Nếu xếp thành hàng 4, hàng 5 hoặc hàng 7 đều dư 1 em. Tìm số học sinh khối 6 của trường đó.

Đ/S: 281 học sinh.

Bài toán 21: Có 96 cái bánh và 84 cái kẹo được chia đều vào mỗi đĩa. Hỏi có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu đĩa. Khi ấy mỗi đĩa có bao nhiêu cái bánh, bao nhiêu cái kẹo?

Đ/S:

Bài toán 22: Một lớp 6 có 24 nữ và 20 nam được chia thành tổ để số nam và số nữ được chia đều vào tổ. Hỏi chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ? Khi ấy tính số nam và số nữ mỗi tổ.

Đ/S: 4 tổ. Mỗi tổ có 6 nữ và 5 nam.

Bài toán 23: Có 60 quyển vở và 42 bút bi được chia thành từng phần. Hỏi có thể chia nhiều nhất được bao nhiêu phần để số vở và số bút bi được chia đều vào mỗi phần? Khi ấy mỗi phần có bao nhiêu vở và bao nhiêu bút bi?

Đ/S: 6 phần. Mỗi phần có 10 vở và 7 bút.

Bài toán 24: Một hình chữ nhật có chiều dài 105 và chiều rộng 75m được chia thành các hình vuông có diện tích bằng nhau. Tính độ dài cạnh hình vuông lớn nhất trong các cách chia trên.

Đ/S: 15m

Bài toán 25: Đội A và đội B cùng phải trồng một số cây bằng nhau. Biết mỗi người đội A phải trồng 8 cây, mỗi người đội B phải trồng 9 cây và số cây mỗi đội phải trồng khoảng từ 100 đến 200 cây. Tìm số cây mà mỗi đôi phải trồng.

Đ/S: 144 cây

Bài toán 26: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 112m và chiều rộng 40m. Người ta muốn chia mảnh đất thành những ô vuông bằng nhau để trồng các loại rau. Hỏi với cách chia nào thì cạnh ô vuông là lớn nhất và bằng bao nhiêu?

Đ/S: 8m

Bài toán 27: Có 133 quyển vở, 80 bút bi, 177 tập giấy. Người ta chia vở, bút bi, giấy thành các phần thưởng bằng nhau, mỗi phần thưởng gồm cả ba loại. Nhưng sau khi chia xong còn thừa 13 quyển vở, 8 bút và 2 tập giấy không đủ chia vào các phần thưởng khác. Tính xem có bao nhiêu phần thưởng.

Đ/S: 3 phần thưởng

Bài toán 28: Một đơn vị bộ đội khi xếp thành mỗi hàng 20 người, 25 người hoặc 30 người đều thừa 15 người. Nếu xếp thành hàng 41 người thì vừa đủ (không có hàng nào thiếu, không có ai ở ngoài). Hỏi đơn vị đó có bao nhiêu người, biết rằng số người của đơn vị chưa đến 1000 người.

Đ/S: 615 người.

Bài toán 29: Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 300 đến 400 học sinh. Mỗi lần xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ không thừa ai. Hỏi trường đó khối 6 có bao nhiêu học sinh.

Đ/S: 360 học sinh.

Bài toán 30: Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 128 quyển vở, 48 bút chì và 192 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp sơ kết học kì một. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng, khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút chì, bao nhiêu tập giấy.

Đ/S: 16 phần. 8 quyển vở, 3 bút chì, 12 tập giấy.

Bài toán 31: Tìm các giá trị nguyên của x để. (toán nâng cao chuyên đề này).

a) 1 ⋮ (x + 7)         e) (2x - 9) ⋮ (x - 5)

b) 4 ⋮ (x - 5)         g) (x2 - x - 1) ⋮ (x - 1)

c) (x +8) ⋮ (x + 7)     h) (x2 - 3x - 5) ⋮ (x - 3)

d) (2x + 16) ⋮ (x + 7)  k) (5x + 2) ⋮ (x + 1)

d) (x - 4) ⋮ (x - 5)     l) (2x2 + 3x + 2) ⋮ (x + 1)

Bài toán 32: với x ∈ Z, chứng minh rằng.

a) [x(x + 1) + 1] không chia hết cho 2

b) (x2 + x + 1) không chia hết cho 2

c) [3.(x2 + 2x) + 1] không chia hết cho 3

d) (3x2 + 6x + 1) không chia hết cho 3.

3
24 tháng 12 2020

Rồi viết hết lên luôn đi :))

11 tháng 12 2021

ko có j làm mà cho hẳn cả cái đề

Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50   . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau:...
Đọc tiếp

Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50   . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và

2
23 tháng 10 2021

Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7.

a) 6 bội của 6 là : {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30}

 b) bội nhỏ hơn 30 của 7 là : {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}

Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100

a) Ư(36) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ;6 ; 9 ; 12 ; 18}

b) Ư(100) = {20 ; 25 ; 50}

Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50   . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150.

a) vậy x E BC(11 và 500) vì 11 và 500 nguyên tố cùng nhau nên BC(11 ; 500) = 500 x 11 = 5500

vậy x \(⋮\)25 và 150 \(⋮\)x         B(25) = {0 ; 25 ; 50 ; 75 ; 100 ; 125 ; 150 ; 175...}

Ư(150) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 25 ; 30 ; 50 ; 75 ; 150}  => a = (25 ; 50 ; 75)

Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ?

a) chia hết cho 2 là : 5670

b) chia hết cho 3 là : 2007 ; 6915 ; 5670 ; 4827

c) chia hết cho 5 là : 5670 ; 6915

d) chia hết cho 9 là : 2007 ; 

Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố?

SNT là : 17 ; 23 ; 53 ; 31

Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1

4* = 41 ; 43 ; 47 

7* = 71 ; 73 ; 79

* = 2 ; 3 ; 5 ; 7

2*1 ; 221 ; 211 ; 251 ; 271

Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73.

1* = 11 ; 13 ; 17 ; 19

*10  = ???

*1 = 11 ; 31 ; 41 ; 61 ; 71 ; 91

*73 = 173 ; 373 ; 473 ; 673 ; 773 ; 973

12 tháng 11 2023

J mà lắm z ba

a) Viết các tập hợp sau bằng hai cách:- Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 5.- Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn hoặc bằng 7.- Tập hợp C các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 20.- Điền kí hiệu ∈ ; ∉ thích hợp cho ▢? (A, B, C là các tập hợp được cho ở câu a)19 ▢ A; 19 ▢ C; 4 ▢ A; 4 ▢ Bb) Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp...
Đọc tiếp
a) Viết các tập hợp sau bằng hai cách:- Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 5.- Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn hoặc bằng 7.- Tập hợp C các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 20.- Điền kí hiệu ∈ ; ∉ thích hợp cho ▢? (A, B, C là các tập hợp được cho ở câu a)19 ▢ A; 19 ▢ C; 4 ▢ A; 4 ▢ Bb) Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó:D = {0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; 16; 18; 20}E = {0; 3; 6; 9; 12; 15}F = {1; 4; 9; 16; 25; 36}G = {2; 6; 12; 20; 30}Bài 2: Tính một cách hợp lí:a) 26 . 33 + 74 . 33                           e) 30 + 5 . 94b) 62 . 124 – 62 . 24                         f) (82017– 82015) : (82014 . 8)   c) 275 + 413 + 22                            g) (13+ 23+ 34 + 45).(13 + 23 + 33 + 43).(24 – 42)d) 25 . 5 . 4 . 2 . 27Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:a) 4 . 52 – 3 . 23b) [(7 – 33 : 32) : 22 + 99] - 100 c) 40 : [50 : (50 – 52) ]    d) 3100 : 397 - 24 . 500 + 55 : 5 Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết:a) 36 - x = 15 b) 45x . 2 = 180 c) 26 + (2x – 10) = 40 d) 15 . (x + 1) = 75e) 2x = 16f) 3x : 35 = 1g) 4x . 16 = 48Bài 5: Cho các chữ số 0; 1; 8. Từ các chữ số đã cho hãy viết thành các số tự nhiên có ba chữ số, biết:a) Các số chia hết cho 2.b) Các số chia hết cho 3.c) Các số chia hết cho cả 2; 3 và 5. Bài 6: Tìm chữ số thích hợp ở dấu *  để số   thoã mãn mỗi điều kiện sau:a) Chia hết cho 5.b) Chia hết cho 9.c) Chia hết cả 5 và 9.Bài 7: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 12; 30; 78; 280.Bài 8: a) Tìm các ước của 10; 16; 20.b) Tìm bốn bội của 6; 15.c) Tìm ƯCLN (15; 25; 45) bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố.d) Tìm số tự nhiên x, biết 130   x; 90   x; 70   x  và  Bài 9: Minh có 15000 đồng. Hỏi:⦁ Minh mua được tối đa bao nhiêu cây bút, biết mỗi cây viết có giá là 2000 đồng?⦁ Minh cần thêm bao nhiêu tiền để mua 10 cây viết?Bài 10: Một đám đất hình chữ nhật dài 52m, rộng 36m. Người ta muốn chia đám đất thành những khoảnh hình vuông bằng nhau để trồng các loại rau. Hỏi với cách chia nào thì cạnh hình vuông là lớn nhất và bằng bao nhiêu?Bài 11: Một công ty có 30 nam và 36 nữ. Người ta muốn chia đều số nam và số nữ thành các nhóm. Hỏi:a) Có thể chia nhiều nhất thành mấy nhóm?b) Tính số nam và nữ ở mỗi nhóm ?Bài 12: Lớp 6A có 42 học sinh, lớp 6B có 54 học sinh và lớp 6C có 48 học sinh. Trong ngày khai giảng, ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau để diễu hành mà không lớp nào có người lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được.
0
2 tháng 9 2021

Bài 1 : \(a,36=2^2.3^2\)

\(b,105=357\)

Bài 2 : \(a,Ư\left(30,45\right)=\left\{1;3,5;15\right\}\)

\(b,Ư\left(42,70\right)=\left\{1;2,7;14\right\}\)

\(c,UCLN\left(40;70\right)=\left\{10\right\}\)

\(UCLN\left(55;77\right)=\left\{11\right\}\)

 

2 tháng 9 2021

Bài 3: Gọi số h/s là : a

mà 24 \(⋮\) a ; 108 \(⋮\) a

\(\Rightarrow a:UCLN\left(24;108\right)\)

24=\(2^3.3\)

108=\(3^3.2^2\)

UCLN{24;108)=\(2^2.3=12\)

\(\Rightarrow\)cô giáo có thể chia số bút và vở cho nhiều nhất 12 bn hs