K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 1 2018

Đáp án : C

“in the same boat” = “in a similar situation”: cùng cảnh ngộ, cùng trong một tình cảnh, câu này giống nghĩa như câu nói “cùng hội cùng thuyền” trong tiếng Việt.

8 tháng 2 2018

Đáp án là B

Take over: tiếp quản/ kiểm soát

Take a chance: tận dụng cơ hội

Take control of: kiểm soát/ điều khiển

Lose control of: mất kiểm soát

=>take over = take control of

Tạm dịch: Khi bà ấy ốm, con gái bà đã tiếp quản việc làm ăn/ doanh nghiệp của bà ấy

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questionsQuestion 29. She harboured her hope of being a teacher.      A. gave up her hope of being a teacher                              B.   built her hope of being a teacher      C. kept her hope of being a teacher in her mind.                 D. had her hope of being a teacher Question 30. Computer models help to determine whether a...
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions

Question 29. She harboured her hope of being a teacher.

      A. gave up her hope of being a teacher                              B.   built her hope of being a teacher

      C. kept her hope of being a teacher in her mind.                 D. had her hope of being a teacher

Question 30. Computer models help to determine whether a particular area is likely to flood.

      A. make up                                 B. find out                      C. take over                   D. put up

 

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Question 31.  After (A) his death, she got (B) the position which her husband has obtained (C) at (D)  the university.

Question 32. Do the teachers in your school give (A) many (B)  homework (C) to (D)  the students?

Question 33. I find (A) Jenny an extreme (B) interesting (C) person to be with (D) .

0
15 tháng 9 2017

Đáp án là D. devoted = đeicate: cống hiến

Nghĩa các từ còn lại: polite: lịch sự; lazy: lười; honest: thật thà

28 tháng 2 2018

Đáp án là B. spare = free: rảnh rỗi

Các từ còn lại: enjoyable: thú vị; quiet: yên tĩnh; busy: bận

25 tháng 6 2017

Đáp án : B

spare = free: rảnh rỗi

Các từ còn lại: enjoyable: thú vị; quiet: yên tĩnh; busy: bận

26 tháng 11 2017

Đáp án : C

Dịch câu: Công ti …. cho cô ấy tuyên bố sự ủng hộ cho sự kiện mới. Thực ra mà nói, cô ấy có quyền làm cái cô ấy muốn hơn bất kì lúc nào.

Forbade(v) ngăn cấm

Authorize(v) ủy quyền

Order(v) ra lệnh

Ta có thể đoán nghĩa chỗ trống để chọn C

empower= authorize (v) trao quyền, ủy quyền 

27 tháng 12 2019

Chọn D

A.   Came into: bước vào, thừa hưởng

B.    Went leisurely: đi chậm rãi

C.    Dropped by: tạt vào

D.   Went quickly: đi nhanh

ð Rushed ~ went quickly: nhanh chóng, vội vã

Tạm dịch:  Cô ấy dậy muộn và vội vã đến trạm xe bus.

3 tháng 4 2017

Đáp án : A

Chọn A “make out” nghĩa là nhìn thấy, nhìn rõ bằng “see”