There are different hundreds of species of butterflies in Cuc Phuong National Park
A. There are
B. different hundreds of species
C. species
D. in
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trước danh từ “species” cần một tính từ
Sửa: different hundreds of => hundreds of different
Tạm dịch: Có hàng trăm loài bướm khác nhau ở Vườn Quốc gia Cúc Phương.
Chọn B
1 - species | 2 - conservation | 3 - ecosystems | 4 - natural resources |
1. Cuc Phuong National Park has a large number of flora and fauna species.
(Vườn quốc gia Cúc Phương có số lượng lớn các loài động thực vật.)
species (n): loài
regions (n): khu vực
2. Many species are saved from disappearing by conservation efforts.
(Nhiều loài được cứu khỏi sự biến mất nhờ những nỗ lực bảo tồn.)
biodiversity (n): sự đa dạng sinh học
conservation (n): sự bảo tồn
3. Reducing the use of fresh water can help to protect marine ecosystems.
(Giảm sử dụng nước ngọt có thể giúp bảo vệ hệ sinh thái biển.)
ecosystems (n): hệ sinh thái
national parks (n): công viên quốc gia
4. The overuse of natural resources may lead to the loss of biodiversity.
(Việc sử dụng quá mức tài nguyên thiên nhiên có thể dẫn đến suy giảm tính đa dạng sinh học.)
natural resources (n): tài nguyên thiên nhiên
climate change (n): biến đổi khí hậu
Đáp án C.
Key words: communicating information, conversation, issues.
Clue: “Butterflies also have a favorable image with the general public”: Loài bướm cũng giữ một hình ảnh tốt đẹp trong mắt con người.
- to have a favoralbe image = to be viewed positively: là hình ảnh đẹp, được ưa thích.
Chọn đáp án C. are viewed positively by people.
Các đáp án khác không phù hợp:
A. are simple in structure: đơn giản trong cấu trúc.
B. have been given scientific names: được đặt cho những cái tên khoa học
D. are found mainly in temperate climates: được tìm thấy phần lớn ở khí hậu ôn đới
MEMORIZE - favorable / ˈfeɪvərəbl / (adj): được ưa thích - favour (n): thiện ý, sự quý mến - to win sb’s favour: được ai quý mến |
Đáp án C.
Keywords: communicating information, conversation, issues.
Clue: “Butterflies also have a favorable image with the general public”: Loài bướm cũng giữ một hình ảnh tốt đẹp trong mắt con người.
- to have a favorable image = to be viewed positively: là hình ảnh đẹp, được ưa thích.
Chọn đáp án C. are viewed positively by people.
Các đáp án khác không phù hợp:
A. are simple in structure: đơn giản trong cấu trúc.
B. have been given scientific names: được đặt cho những cái tên khoa học.
D. are found mainly in temperate climates: được tìm thấy phần lớn ở khí hậu ôn đới.
Đáp án D.
Câu này hỏi khía cạnh nào của loài bướm là ý chính của bài khóa. Thường khi hỏi mainly discuss thì câu trả lời thường nằm ngay ở đoạn đầu hoặc đoạn cuối bài. Trong bài này, đáp án ở đoạn đầu.
Clue: Butterflies are among the most extensively studied insects – an estimated 90 percent of the world’s species have scientific names. As a consequence, they are perhaps the best group of insects for examining patterns of terrestrial biotic diversity and distribution… Hence, they are an excellent group for communicating information on science and conservation issues such as diversity.
Đáp án đúng là D. their variety: sự đa dạng của chúng
Đáp án D.
Câu này hỏi khía cạnh nào của loài bướm là ý chính của bài khóa. Thường khi hỏi mainly discuss thì câu trả lời thường nằm ngay ở đoạn đầu hoặc đoạn cuối bài. Trong bài này, đáp án ở đoạn đầu.
Clue: Butterflies are among the most extensively studied insects – an estimated 90 percent of the world’s species have scientific names. As a consequence, they are perhaps the best group of insects for examining patterns of terrestrial biotic diversity and distribution … Hence, they are an excellent group for communicating information on science and conservation issues such as diversity.
Đáp án đúng là D. their variety: sự đa dạng của chúng
Chọn B
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
“different” (khác) là một tính từ nên không thể đứng trước từ chỉ số lượng “hundreds of”,
=>“different” phải đứng trước danh từ “species” (loài)
Sửa: different hundreds of => hundreds of different
Tạm dịch: Có hàng trăm loài bướm khác nhau trong Vườn quốc gia Cúc Phương