K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 2 2017

Chọn B

5 tháng 3 2019

Đáp án : B

“informal” = “casual” (adj): sơ sài, không sang trọng (thường nói về quấn áo, văn phong ngôn ngữ)

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

2 tháng 10 2017

Đáp án A

21 tháng 3 2017

Đáp án A

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Dịch vụ chuyển tiền nhanh chóng và an toàn này có thể hữu ích.

=> speedy (adj): nhanh chóng >< slow (adj): chậm chạp

Các đáp án còn lai:

B. rapid (adj): nhanh     C. careful (adj): cẩn thận D. hurried (adj): vội vã

21 tháng 7 2018

Đáp án A

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích: 

Speedy (a): tốc độ, nhanh 

Slow (a): châm                Careful (a): cẩn thận 

Rapid (a): nhanh              Hurried (a): vội vã 

=>  Speedy >< Slow 

Tạm dịch: Dịch vụ chuyển tiền nhanh chóng và an toàn này có thể hữu ích.

1 tháng 10 2019

Đáp án A

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Dịch vụ chuyển tiền nhanh chóng và an toàn này có thể hữu ích.

=> speedy (adj): nhanh chóng >< slow (adj): chậm chạp

Các đáp án còn lai:

B. rapid (adj): nhanh       C. careful (adj): cẩn thận D. hurried (adj): vội vã

30 tháng 3 2019

Đáp án : B

Fulfillment = sự hoàn thiện, sự thực hiện. Completion = sự hoàn thành. Attainment = sự đạt được. Performance = màn biểu diễn. Conclusion = kết luận

8 tháng 1 2018

Đáp án D.

Dịch: Theo Freud, giấc mơ có thể diễn giải la sự hoàn thành những ước nguyện.

=> fulfillment (n): sự hoàn thành

A. attainment (n): thành tựu

B. performance (n): sự biểu diễn

C. conclusion (n): kết luận

D. completion (n): sự hoàn thành

19 tháng 7 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Nghiên cứu đã chỉ ra rằng cho những tội phạm trẻ đi tù có thể ________. Ta có thể suy luận được ý của tác giải là việc cho tội phạm trẻ đi tù chưa chắc đã đem lại kết quả tốt ® đáp án đúng là A. achieving good results (đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa).

Hoặc nếu các bạn biết nghĩa hai từ sau thì chắc chắn các bạn có thể suy luận được đáp án đúng là A.

- productive (adj): hiệu quả. Ex: Most of us are more productive in the morning.

- counter (adv): theo hướng ngược lại. Ex: The government’s plans run counter to agreed European policy on this issue: Kế hoạch của chính phủ đi ngược lại chính sách đã được nhất trí ở Châu Âu về vấn đề này.

- counterproductive (adj): mang lại hiệu quả trái chiều