Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My car is getting unreliable; I think I'll trade it ______ for a new one.
A. off
B. away
C. in
D. up
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Giải thích: cụm từ to trade sth in mang nghĩa đổi cái cũ lấy cái mới (có các thêm tiền).
Đáp án B
Sau chỗ trống là một danh từ ® dùng đại từ quan hệ “whose” để thay thế cho dạng sở hữu cách.
Dịch: Người đàn ông có xe màu nâu là bạn trai của tôi.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án A
Giải thích: Be that as it may = Mặc dù như thế
Dịch nghĩa: Cha tôi đang trở nên già và hay quên. Mặc dù như thế, ông có kinh nghiệm và hữu ích.
B. Regardless of + N / V-ing = bất kể
C. Lest = sợ rằng
D. Consequently = do đó
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án C.
Thành ngữ: To get on somone’s nerve: Chọc tức ai, làm cho ai phát cáu.
Tạm dịch: Đừng làm ồn nữa. Mày đang làm tao phát điên đấy.
Đáp án C
Giải thích: cụm từ to trade sth in mang nghĩa đổi cái cũ lấy cái mới (có các thêm tiền).