Điền số thích hợp vào chỗ chấm
7 km 4 m = ………….m
Tháng 8 có ……..ngày
603 cm = …m……cm
1 kg 5 g = …………g
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
7 km 4 m = ………….m
Tháng 8 có ……..ngày
603 cm = …m……cm
1 kg 5 g = …………g
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
65km= 65000m
302cm=3,02m
61cm=0,61m
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = 17,7 m
b. 2cm 5mm = 2,5cm
b. 34m 45cm.= 34,45m
d. 7dm 30cm = 10dm
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m= 24m 5cm
b. 12.23 dm= 12dm2,3cm
b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m= 2km56m= 2,056km
b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg
b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m
\(3kg4g=3\dfrac{4}{1000}kg\)
5 tấn 25 kg = \(5\dfrac{25}{1000}\)tấn
3hg = \(\dfrac{3}{10}\) kg
15 tạ 4 kg = \(15\dfrac{4}{100}\)tạ
4 dam 6 dm = \(4\dfrac{6}{100}\)dam
5 km 16 m = \(5\dfrac{6}{1000}\)km
7 hm 4 m = \(7\dfrac{4}{100}\)hm
5 cm 3 mm = \(5\dfrac{3}{10}\) cm
Tick cho mik nhaaaaaaa:3
3kg 4g =3,004 kg
5 tấn 25kg =5,025 tấn
3 hg = 0,3 kg
15 tạ 4 kg =15,04 tạ
4 dam 6 dm=4,06 dam
5km 6m =5,006 km
7hm 4m = 704 m hoặc 7,04 hm
5 cm 3mm = 5,3 cm
Bài 6:
a. 24,05m = 2405cm
b. 12.23 dm = 122.3cm
c. 30,25 ta = 3025kg
Bài 7:
a. 2056m = 2.056km
b. 3406g = 3.406kg
c. 409cm = 4.09m
Bài 8:
65km = 65000m
302cm = 3.02m
61cm = 0.61m
Bài 9:
a. 15m 27dm = 152.7m
b. 2cm 5mm = 0.25cm
c. 34m 45cm = 3445cm
d. 7dm 30cm = 73cm
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
65km= 65000m
302cm=3,02m
61cm=0,61m
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = 17,7 m
b. 2cm 5mm = 2,5cm
b. 34m 45cm.= 34,45m
d. 7dm 30cm = 10dm
34kg20dag= 34,2kg
b. 10 tạ 23kg= 10,23tạ
b. 23 yến 12 dag= 23,012 yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m= 24m 5cm
b. 12.23 dm= 12dm2,3cm
b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m= 2km56m= 2,056km
b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg
b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m
1.
a.3km 75m = 3,075km 15m 6cm = 15,06m 0,08km = 80m 1,2m = 120cm
3 tấn 655 kg = 3,655 tấn 4kg 50g = 4,05kg 6,7 tấn = 6700kg 0,35kg = 350g
2.
a. 3064m = 3km 64m = 3,064km
b. 57m = 0,05km 7m = 0,057km
c. 1789kg = 1 tấn 789kg = 1,789 tấn
d. 726 g = 0 kg 726 g = 0,726kg