Số Chín nghìn không trăm linh năm được viết là:
A. 9050
B. 9005
C. 9500
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Số "tám nghìn tám trăm linh hai" viết là 8802.
b) Số "hai trăm nghìn bốn trăm mươi bảy" viết là 200 417
c) Số "chín trăm linh năm nghìn ba trăm linh tám" viết là 905 308.
d) Số "một trăm nghìn không trăm mười một" 100 011
Viết số | Đọc số |
42 570 300 | Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm |
186 250 000 | Một trăm tám mươi sáu triệu hai trăm năm mươi nghìn |
3 303 003 | Ba triệu ba trăm linh ba nghìn không trăm linh ba |
19 005 130 | Mười chín triệu không trăm linh năm nghìn một trăm ba mươi |
600 001 000 | Sáu trăm triệu không trăm linh một nghìn |
1 500 000 000 | Một tỉ năm trăm triệu |
5 602 000 000 | Năm tỉ sáu trăm linh hai triệu |
a) 48 456 đọc là: Bốn mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi sáu
809 824 đọc là: Tám trăm linh chín nghìn tám trăm hai mươi tư
315 211 đọc là: Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm mười một
673 105 đọc là: Sáu trăm bảy mươi ba nghìn một trăm linh năm
b)
- Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một: 87 601
- Chín nghìn không trăm ba mươi tư: 9 034
- Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm: 22 525
- Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn: 418 304
- Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt: 527 641
Bài 4: Hãy viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
a) 0,16 = 16/100 . b) 0,014 = 14/1000 .
c) 0,009 = 9/1000 . d) 0,10319 = 10319/100000 .
Bài 2: Viết các số sau:
a) Hai mươi phẩy tám trăm linh năm : 20,805 .
b) Bảy mươi chín phẩy không trăm tám mươi lăm = 79,085 .
c) Một trăm linh ba phẩy bốn trăm mười chín 103,419 .
d) Sáu trăm linh một phẩy ba nghìn bảy trăm linh năm 601,3705 .
a) 16/100
b)14/1000
c) 91/10000
d) 10319/100000
a) 20,805
b) 79,085
c) 103,419
d) 601,3705
Hok tốt! (^O^)
Đáp án B