Put the verbs in brackets in the correct form. Cho dạng đúng động từ trong ngoặc
5. Classes always (begin)…………..………. at seven.
6. What should we (do) ……………………..… this evening?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cho dạng đúng động từ trong ngoặc:
1. She often (go)...goes..to school by bike
2. We (not have)...won't have....English tomorrow
3. What about (play)...playing..soccer?
4.He (do)..is doing...their homework at the moment
5. Classes always (begin)...begin..at seven
6. What should we (do)..do... this evening?
1 listening
2 to do
3 swim
4 having
5 to find
6 become
7 painting
8 not to spend
9 going
10 opening
11 learning
12 play
13 to pay
14 watching
15 playing
16 to have
17 writing
18 moving
19 joining
20 to solve
3.DẠNG 3:CHIA ĐỘNG TỪ
Put the verbs in brackets into the correct form. (Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc)
3.1. Mức độ nhận biết.
1. I love (listen) _____listening______to pop music.
2. What do you want (do)___to do___ tonight?
3. Lan can(swim) ____swim____as fast as her sister.
4. She suggested (have)___having___ a short break.
5. Tom hopes(find)___to find____a solution soon.
6. Music makes our life (become)____become___happier.
7. When did you finish (paint)___painting___the kitchen?
8. My teacher asked me (not spend)__not to spend____much time on TV.
9. I am fond of (go)____going____ to the movie on Sundays.
10. Would you mind(open)___opening________ the door for me?.
11. He began (learn)___to learn____English when he was seven.
12. Let’s (play)_____play____soccer now.
13. Parents should encourage their children (pay)___to pay__more attention to the lessons.
14. We like (watch) _________watching _____ television in the evening.
15. I had to stop (play) _____playing_________ badminton when I hurt my back.
16. I prefer (have) _______having_______ a shower to a bath.
17. After I moved to this city, we continued (write) _____writing_____ to each other for many years.
18. They are thinking of (move) ________moving______ to the countryside.
19. In (join) ________joining________ this program, you will help homeless people.
20. It’s difficult ( solve)___to solve_______this problem.
Put the verbs in brackets in the correct tense form 1. I (go) am going to the cinema with my sister this evening. 2. What is your brother (do) doing now? He (prace) is pracing speaking English
1 are sold
- không dấu hiệu nên là thì HTĐ ở dạng bị động ( vì chủ từ là vật)
- Form : S+is/am/are+V3/ed+(by+O)............
2 have already been closed.
- already là dấu hiệu của thì HTHT ở dạng bị động ( vì chủ từ là vật)
- Form : S+have/has+been+V3/ed+(by+O)...........
3 is being rebuilt
- có now nên là dấu hiệu của thì HTTD ở dạng bị động ( vì chủ từ là vật)
- Form : S+is/am/are+being+V3/ed+(by+O)...........
4 was found
- có yesterday là dấu hiệu của thì QKĐ ở dạng bị động ( vì chủ từ là vật)
- Form : S+were/was+V3/ed+(by+O).........
5 cannot be washed
- vì chủ từ là vật nên dùng bị động
- Form : S+must/should/can/will/be going to/.... +be+V3/ed+(by+O).......
6 Have your motorbike repaired....
- yet là dấu hiệu của thì HTHT ở dạng bị động ( vì chủ từ là vật)
- Form : S+have/has+been+V3/ed+(by+O)...........
7 must be leaved
- vì chủ từ là vật nên dùng bị động
- Form : S+must/should/can/will/be going to/.... +be+V3/ed+(by+O).......
8 has just tested
- just là dấu hiệu của thì HTHT ở dạng bị động ( vì chủ từ là vật)
- Form : S+have/has+been+V3/ed+(by+O)...........
9 is probably announced
- không dấu hiệu nên là thì HTĐ ở dạng bị động ( vì chủ từ là vật)
- Form : S+is/am/are+V3/ed+(by+O)............
10 were interviewed.
- phía trước dùng QKĐ nên phía sau cx dùng QKĐ.
- Form : S+were/was+V3/ed+(by+O).........
1 are you looking
2 am doing - am watching
3 don't have - like
1. What would you do if you were outside in a thunderstorm?
(Bạn sẽ làm gì nếu bạn ở bên ngoài trong một trận bão?)
2. If you could meet one film star, who would you choose?
(Nếu bạn có thể gặp một ngôi sao điện ảnh, bạn sẽ chọn ai?)
3. Would you behave well on holiday if your parents weren’t there?
(Cậu sẽ cư xử tốt nếu bố mẹ cậu không ở đó chứ?)
4. How would you feel if you won the lottery?
(Bạn sẽ cảm thấy như thế nào nếu bạn thắng xổ số?)
5. If you could visit any country, where would you go?
(Nếu bạn có thể đến thăm bất cứ quốc gia nào, bạn sẽ đi đâu?)
6. If you had to spend a month alone on a desert island, what would you take with you?
(Nếu bạn phải dành một tháng một mình trên đảo hoang, bạn sẽ mang gì theo?)
1. were you doing
2. was watching
3. was you watching
4. was not paying
5. was your husband doing
6. was making
7. was going crazy
5. begin
6. do