K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 5 2018

Đáp án A

Cơ bị mỏi khi co rút lâu là do tích tụ axit lactic

15 tháng 11 2021

A

15 tháng 11 2021

A

9 tháng 1 2022

đề ktra phk ko bn :)?

ko phải thik mik lm :)

 

9 tháng 1 2022

thi hả

9 tháng 1 2022

Hỏi hộ bn à:V

9 tháng 1 2022

Chọn b)

13 tháng 11 2023

- Khi tập luyện cường độ cao, cơ thể sẽ tăng cường sản xuất năng lượng thông qua hô hấp hiếu khí để đáp ứng nhu cầu năng lượng cho cơ thể.

- Tuy nhiên, với cường độ hô hấp hiếu khí cao, cơ thể có thể sẽ không thể cung cấp đủ lượng O2. Lúc này, hoạt động cơ bắp bắt đầu dựa vào con đường lên men lactate – một quá trình sản xuất năng lượng không cần O2. Con đường lên men lactate sinh ra lactic acid. Lượng lactic acid được sản sinh và tích lũy quá nhiều đã gây độc cho cơ.

Câu 1: Trong cơ thể người, năng lượng cung cấp cho hoạt động co cơ chủ yếu đến từ đâu ? A. Từ sự ôxi hóa các chất dinh dưỡng B. Từ quá trình khử các hợp chất hữu cơ C. Từ sự tổng hợp vitamin và muối khoáng D. Tất cả các đáp án trên Câu 2: Để tăng cường khả năng sinh công của cơ và giúp cơ làm việc dẻo dai, chúng ta cần lưu ý điều gì ? A. Tắm nóng, tắm lạnh theo lộ trình phù...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong cơ thể người, năng lượng cung cấp cho hoạt động co cơ chủ yếu đến từ đâu ? A. Từ sự ôxi hóa các chất dinh dưỡng B. Từ quá trình khử các hợp chất hữu cơ C. Từ sự tổng hợp vitamin và muối khoáng D. Tất cả các đáp án trên Câu 2: Để tăng cường khả năng sinh công của cơ và giúp cơ làm việc dẻo dai, chúng ta cần lưu ý điều gì ? A. Tắm nóng, tắm lạnh theo lộ trình phù hợp để tăng cường sức chịu đựng của cơ B. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao C. Tất cả các phương án còn lại D. Lao động vừa sức Câu 3: Nguyên nhân của sự mỏi cơ là: A. Do làm việc quá sức, oxi cung cấp thiếu, lượng axit lactic bị tích tụ đầu độc cơ B. Do lượng chất thải khí cacbonic quá cao C. Cả A, B đều đúng D. Do cơ lâu ngày không tập luyện Câu 4: Khi bị mỏi cơ, chúng ta cần làm gì ? A. Nghỉ ngơi hoặc thay đổi trạng thái cơ thể B. Xoa bóp tại vùng cơ bị mỏi để tăng cường lưu thông máu C. Cả A và B D. Uống nhiều nước lọc Câu 5: Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào? A. axit axetic B. axit malic C. axit acrylic D. axit lactic

0
2 tháng 12 2021

C

C

D

 

9 tháng 1 2022

D

9 tháng 4 2019

D

4. Sự ô xi hóa các chất dinh dưỡng trong cơ có vai trò:a. Tổng hợp các chất hữu cơ, tạo ta năng lượng cho cơ co   b. Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành đơn giản, tạo ta năng lượng cho cơ co                     c.  Để phân giải axit lactic cung cấp năng lượng cho cơ cod. Tổng hợp khí ô xi                                                        5. Chất nào sau đây không có trong thành phần dịch vị làa.Chất...
Đọc tiếp

4. Sự ô xi hóa các chất dinh dưỡng trong cơ có vai trò:

a. Tổng hợp các chất hữu cơ, tạo ta năng lượng cho cơ co   

b. Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành đơn giản, tạo ta năng lượng cho cơ co                     

c.  Để phân giải axit lactic cung cấp năng lượng cho cơ co

d. Tổng hợp khí ô xi                                                        

5. Chất nào sau đây không có trong thành phần dịch vị là

a.Chất nhày                    b. HCL                          c. Enzim pepsin            d.  Enzim amilaza

6. Trong quá trình hô hấp, sự TĐK giữa cơ thể với môi trường ngoài diễn ra ở:

a. Khoang mũi               b. Khí quản                   c. Phổi                           d. Phế quản            

7. Loại mạch máu có nhiều sợi đàn hồi là:

a. Mao mạch                  b.Tĩnh mạch                   c. Động mạch               d. Mao mạch và tĩnh mạch   

8. Cách hô hấp đúng là:

a. Thở bằng miệng                                                b. Thở bằng mũi

c. Hít vào ngắn hơn thở ra                                    d. Hít vào bằng miệng, thở ra bằng mũibucminh

1
26 tháng 12 2021

4. Sự ô xi hóa các chất dinh dưỡng trong cơ có vai trò:

a. Tổng hợp các chất hữu cơ, tạo ta năng lượng cho cơ co   

b. Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành đơn giản, tạo ta năng lượng cho cơ co                     

c.  Để phân giải axit lactic cung cấp năng lượng cho cơ co

d. Tổng hợp khí ô xi                                                        

5. Chất nào sau đây không có trong thành phần dịch vị là

a.Chất nhày                    b. HCL                          c. Enzim pepsin            d.  Enzim amilaza

6. Trong quá trình hô hấp, sự TĐK giữa cơ thể với môi trường ngoài diễn ra ở:

a. Khoang mũi               b. Khí quản                   c. Phổi                           d. Phế quản            

7. Loại mạch máu có nhiều sợi đàn hồi là:

a. Mao mạch                  b.Tĩnh mạch                   c. Động mạch               d. Mao mạch và tĩnh mạch   

8. Cách hô hấp đúng là:

a. Thở bằng miệng                                                b. Thở bằng mũi

c. Hít vào ngắn hơn thở ra                                    d. Hít vào bằng miệng, thở ra bằng mũi

giúp em vói ạ Câu 10. Nguyên nhân của sự mỏi cơ là:A.     Lao động nặng nhọcB.    Làm việc quá sứcC.     Cơ thể không được cung cấp đủ oxi nên tích tụ axit lactic đầu độc cơD.    Thể dục thể thao nhiềuCâu 11. Bộ xương người tiến hóa hơn bộ xương thú thể hiện ở… đặc điểm chính:A.    1B.    2C.     3D.    4Câu 12. Tế bào  máu  vận chuyển khí oxi đến các cơ quan là:A.    Hồng cầuB.    Bạch cầuC.     Tiểu...
Đọc tiếp

giúp em vói ạ 

Câu 10. Nguyên nhân của sự mỏi cơ là:

A.     Lao động nặng nhọc

B.    Làm việc quá sức

C.     Cơ thể không được cung cấp đủ oxi nên tích tụ axit lactic đầu độc cơ

D.    Thể dục thể thao nhiều

Câu 11. Bộ xương người tiến hóa hơn bộ xương thú thể hiện ở đặc điểm chính:

A.    1

B.    2

C.     3

D.    4

Câu 12. Tế bào  máu  vận chuyển khí oxi đến các cơ quan là:

A.    Hồng cầu

B.    Bạch cầu

C.     Tiểu cầu

D.    Địa cầu

Câu 13. Môi trường trong cơ thể gồm:

A.    Mạch máu, nước, bạch huyết

B.     Mạch máu, nước mô, mạch huyết

C.     Máu, nước mô, bạch huyết

D.    Máu,  mô, bạch huyết

Câu 14. Có mấy loại tế bào bạch cầu?

A.    5

B.    4

C.     3

D.    2

Câu 15. Bạch cầu nào tham gia bảo vệ cơ thể bằng cơ chế thực bào?

A.    Bạch cầu Mono

B.    Bạch cầu Trung tính

C.     Bạch cầu ưa Kiềm

D.    Bạch cầu Limpho

Câu 16. Có mấy nhóm máu ở người?

A.    2

B.    3

C.     4

D.    5

Câu 17. Tim có mấy ngăn?

A.    1

B.    2

C.     3

D.    4

Câu 18: Có mấy loại mạch máu ở người?

A.    1

B.    2

C.     3

D.    4

Câu 19. Mi chu kì co – dãn của tim gồm mấy pha?

A.    4

B.    3

C.     2

D.    1

Câu 20. Tim nghỉ ngơi hoàn toàn ( pha dãn chung) bao nhiêu giây?

A.    0,1

B.    0,2

C.     0,3

D.    0,4

2

Câu 10. Nguyên nhân của sự mỏi cơ là:

A.    Lao động nặng nhọc

B.    Làm việc quá sức

C.    Cơ thể không được cung cấp đủ oxi nên tích tụ axit lactic đầu độc cơ

D.    Thể dục thể thao nhiều

Câu 11. Bộ xương người tiến hóa hơn bộ xương thú thể hiện ở đặc điểm chính:

A.    1

B.    2

C.    3

D.    4

Câu 12. Tế bào  máu  vận chuyển khí oxi đến các cơ quan là:

A.    Hồng cầu

B.    Bạch cầu

C.     Tiểu cầu

D.    Địa cầu

Câu 13. Môi trường trong cơ thể gồm:

A.    Mạch máu, nước, bạch huyết

B.     Mạch máu, nước mô, mạch huyết

C.     Máu, nước mô, bạch huyết

D.    Máu,  mô, bạch huyết

Câu 14. Có mấy loại tế bào bạch cầu?

A.    5

B.    4

C.    3

D.    2

Câu 15. Bạch cầu nào tham gia bảo vệ cơ thể bằng cơ chế thực bào?

A.    Bạch cầu Mono

B.    Bạch cầu Trung tính

C.     Bạch cầu ưa Kiềm

D.    Bạch cầu Limpho

Câu 16. Có mấy nhóm máu ở người?

A.    2

B.    3

C.    4

D.    5

Câu 17. Tim có mấy ngăn?

A.    1

B.    2

C.    3

D.    4

Câu 18: Có mấy loại mạch máu ở người?

A.    1

B.    2

C.    3

D.    4

Câu 19. Mi chu kì co – dãn của tim gồm mấy pha?

A.    4

B.    3

C.    2

D.    1

Câu 20. Tim nghỉ ngơi hoàn toàn ( pha dãn chung) bao nhiêu giây?

A.    0,1

B.    0,2

C.    0,3

D.    0,4

6 tháng 11 2021

Câu 10. Nguyên nhân của sự mỏi cơ là:

A.    Lao động nặng nhọc

B.    Làm việc quá sức

C.    Cơ thể không được cung cấp đủ oxi nên tích tụ axit lactic đầu độc cơ

D.    Thể dục thể thao nhiều

Câu 11. Bộ xương người tiến hóa hơn bộ xương thú thể hiện ở đặc điểm chính:

A.    1

B.    2

C.    3

D.    4

Câu 12. Tế bào  máu  vận chuyển khí oxi đến các cơ quan là:

A.    Hồng cầu

B.    Bạch cầu

C.     Tiểu cầu

D.    Địa cầu

Câu 13. Môi trường trong cơ thể gồm:

A.    Mạch máu, nước, bạch huyết

B.     Mạch máu, nước mô, mạch huyết

C.     Máu, nước mô, bạch huyết

D.    Máu,  mô, bạch huyết

Câu 14. Có mấy loại tế bào bạch cầu?

A.    5

B.    4

C.    3

D.    2

Câu 15. Bạch cầu nào tham gia bảo vệ cơ thể bằng cơ chế thực bào?

A.    Bạch cầu Mono

B.    Bạch cầu Trung tính

C.     Bạch cầu ưa Kiềm

D.    Bạch cầu Limpho

Câu 16. Có mấy nhóm máu ở người?

A.    2

B.    3

C.    4

D.    5

Câu 17. Tim có mấy ngăn?

A.    1

B.    2

C.    3

D.    4

Câu 18: Có mấy loại mạch máu ở người?

A.    1

B.    2

C.    3

D.    4

Câu 19. Mi chu kì co – dãn của tim gồm mấy pha?

A.    4

B.    3

C.    2

D.    1

Câu 20. Tim nghỉ ngơi hoàn toàn ( pha dãn chung) bao nhiêu giây?

A.    0,1

B.    0,2

C.    0,3

D.    0,4