Viết số thập phân có:
Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm).
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Năm đơn vị, tám phần mười.. 5,8
- Sáu chục, ba đơn vị, tám phần trăm.... 63,08
- Bốn mươi lăm đơn vị, bảy trăm sáu mươi ba phần nghìn...45,763
- Sáu nghìn không trăm mười chín đơn vị, năm phần nghìn.....6019, 005
a, 64,76
b, 12,101
c, 45,562
d, 25,08
e, 0,006
a) Ba đơn vị, hai phần mười: \(\text{3,2}\)
b) Tám đơn vị, năm mươi bảy phần trăm: \(\text{8,57}\)
c) Tám nghìn, bốn đơn vị, sáu phần trăm, tám phần nghìn:\(\text{ 8004,068}\)
d) Mười sáu đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn: \(\text{16,035}\)
e) Chín chục, bốn trăm, tám chục nghìn: \(\text{90,400}\)
a) Ba đơn vị, hai phần mười : 23
b) Tám đơn vị, năm mươi bảy phần trăm : 5708
c) Tám nghìn, bốn đơn vị, sáu phần trăm: 8604
d) Mười sáu đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn : 35016
e) Chín chục, bốn trăm, tám chục nghìn: 80490
2.b) Viết số thập phân có :
- Năm đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm (tức năm đơn vị, ba mươi sáu phần trăm):5,36
- Hai mươi bảy đơn vị, năm phần mười, một phần trăm, tám phần nghìn (tức hai mươi bảy đơn vị, năm trăm mười tám phần nghìn):27,518
- Không đơn vị, tám phần trăm:0,08
8,65
8,65