Viết các số đo diện tích :
- Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông
- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) 18 mm2: Mười tám mi-li-mét vuông
603 mm2: Sáu trăm linh ba mi-li-mét vuông
1 400 mm2: Một nghìn bốn trăm mi-li-mét vuông
b)
- Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông: 185 mm2
- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông: 2 310 mm2
Đọc | Viết |
Một trăm chín nươi ba mi-li-mét vuông | 193 m m 2 |
Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông | 16254 m m 2 |
Tám trăm lẻ năm mi-li-mét vuông | 805 m m 2 |
Một trăm hai mươi nghìn bảy trăm mi-li-mét vuông | 120700 m m 2 |
Một nghìn không trăm hai mươi mốt mi-li-mét vuông | 1021 m m 2 |
a) 175m2: Một trăm bảy mươi lăm mét vuông
20 m2: Hai mươi mét vuông
5 600 m2: Năm nghìn sáu trăm mét vuông
b)
- Sáu nghìn bốn trăm ba mươi mét vuông: 6 430 m2
- Mười hai nghìn năm trăm mét vuông: 12 500 m2
- Một trăm ba mươi lăm mét vuông: 135 m2
a) 175m2 : một trăm bảy mươi lăm mét vuông
20 m2 : hai mươi mét vuông
5 600m2 : năm nghìn sáu trăm mét vuông
b)
- Sáu nghìn bốn trăm ba mươi mét vuông: 6 430m2
- Mười hai nghìn năm trăm mét vuông: 12 500 m2
- Một trăm ba mươi lăm mét vuông: 135m2
a) Ba mươi sáu phần trăm: \(36\%\)
b) Một trăm linh hai và sáu phần tám: \(102\dfrac{6}{8}\)
c) Một trăm mét vuông, một trăm linh hai phần nghìn mét vuông:
\(100m^2\dfrac{102}{1000}m^2=100\dfrac{102}{1000}\left(m^2\right)\)
d) Hai trăm năm mươi phẩy mười sáu phần trăm: \(250,16\%\)
a)36/100
b)102 VA 6/8
C)100m2,102/1000 m2
D)250,16/100=25016/10000
Đọc | Viết |
---|---|
Một trăm linh hai đề-xi-mét-vuông | 102 d m 2 |
Tám trăm mười hai đề-xi-mét-vuông | 812 d m 2 |
Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông | 1969 d m 2 |
Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông | 2812 d m 2 |
Đọc | Viết |
---|---|
Một trăm linh hai đề-xi-mét-vuông | 102 dm2 |
Tám trăm mười hai đề-xi-mét-vuông | 812 dm2 |
Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông | 1969 dm2 |
Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông | 2812 dm2 |
Đọc | Viết |
Hai trăm mười lăm đề - ca – mét vuông | 215 d a m 2 |
Mười tám nghìn bảy trăm đề - ca – mét vuông | 18700 d a m 2 |
Chín nghìn một trăm lẻ năm đề - ca – mét cuông | 9105 d a m 2 |
Tám trăm hai mốt héc – tô – mét vuông | 821 h m 2 |
Bảy mươi sáu nghìn không trăm ba mươi héc-tô-mét vuông | 76030 h m 2 |
a) 82 dm2: Tám mươi hai đề-xi-mét vuông
754 dm2: Bảy trăm năm mươi tư đề-xi-mét vuông
1 250 dm2: Một nghìn hai trăm năm mươi đề-xi-mét vuông
b)
- Mười lăm nghìn đề-xi-mét vuông: 15 000 dm2
- Ba mươi bảy nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông: 37 600 dm2
a) 82 dm2: Tám mươi hai đề-xi-mét vuông
754 dm2: Bảy trăm năm mươi tư đề-xi-mét vuông
1 250 dm2: Một nghìn hai trăm năm mươi đề xi mét vuông
b)
- Mười lăm nghìn đề-xi-mét vuông: 15 000 dm2
- Ba mười bảy nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông: 37 600 dm2
168mm2; 2310mm2.