Television can make things ________ because it presents information in an things effective way.
A. memory
B. memorial
C. memorable
D. memorably
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
< III >: Make the correct choice :
1. You can hear BBC news ______ all over the world.
a. shows B. announcements C. receipts D. programs
2. Television can make things _____ because it presents information is an effective way.
a. memory B. memorial C. memorable D. memorably
3. Do you understand this _____? ‘200 WOMEN GIVEN WRONG DIAGNOSIS’
a. report B. headline C. news D. advert
4. Children often prefer looking at _____ to reading books.
a. newspapers B. comics C. articles D. commercials
5. In Britain, there are some ‘terrestrial’ _____ on TV such as BBC1, BBC2, ITV1,...
a. programs B. series C. channels D. cables
6. ‘Is the paper published every day ?’ ‘No, it _____ out once a week.’
a. turns B. goes C. produces D. comes
7. Editorial _____ in ‘The Guardian’ tended to support the government in this matter.
a. comments B. complaints C. commands D. comedies
8. A _____ is a film with factual information, often about a problem in society.
a. series B. soap opera C. documentary D. drama
9. There was a report _____ The Independent _____ this new law.
a. on/ for B. in/ to C. in/ about D. on/ in
10. _____ is a system connecting millions of computer worldwide.
a. The television B. The Internet C. The media D. The phone
Đáp án C
Kiến thức về từ loại
A. memory /'meməri/(n): kỉ niệm
B. memorial /mə’mɔ:riəl/(a/n): để kỉ niệm, để ghi nhớ/ đài kỉ niệm
C. memorable / ’memərəbl/ (a): không thể quên được, dễ nhớ
D. memorably /’memərəbli/(adv): đáng ghi nhớ
Ta có cấu trúc: make st + adj => Đáp án là C
Tạm dịch: Ti vi làm mọi thứ trở lên dễ nhớ bởi vì nó tái hiện thông tin theo những cách rất hiệu quả.
Đáp án C
Kiến thức về từ loại
A. memory /'meməri/(n): kỉ niệm
B. memorial /mə’mɔ:riəl/(a/n): để kỉ niệm, để ghi nhớ/ đài kỉ niệm
C. memorable / ’memərəbl/ (a): không thể quên được, dễ nhớ
D. memorably /’memərəbli/(adv): đáng ghi nhớ
Ta có cấu trúc: make st + adj => Đáp án là C
Tạm dịch: Ti vi làm mọi thứ trở lên dễ nhớ bởi vì nó tái hiện thông tin theo những cách rất hiệu quả.
Word Form :
1. The next stage in the __________ of television is interactive television (development)
2. Television increases the __________ of sports and games (popularity)
3. Television can make things more ___________ because it presents information in a more ___________ way (memorable - effective)
4. What are the __________ among types of the media ? (differencé)
5. Many tourists have been attracted by the __________ of Ha Long Bay (beauty)
6. There were two _________ between the two programs (differences)
7. There are many _________ programs at the Festival in Hue (cultural)
8. I hope to speak English as __________ my teacher (well )
9. More and more people want to get a university ___________ (education)
10. Which channel do you _________ to someone who likes animals ? (recommend)
Đáp án C
Những điều sau đây sẽ giúp bạn ghi nhớ mọi thứ tốt hơn khi học, NGOẠI TRỪ______.
A. đặt câu hỏi khi bạn không hiểu.
B. kết nối những thông tin mới với những điều bạn đã biết.
C. cố gắng tiếp thu một lượng thông tin lớn cùng một lúc.
D. overlearning chúng.
Dẫn chứng ở tip thứ 6: “6. Divide new information into several parts (about five or six). Learn one part at time and stop for few minutes. Don't sit down and try to learn a very large amount of new information all at once” – (Chia nhỏ thông tin mới ra thành một vài phần (khoảng 5 hoặc 6). Học một phần và dừng lại vài phút. Đừng chỉ ngồi đó và cố gắng ghi nhớ một lượng lớn thông tin mới cùng 1 lúc).
Đáp án C.
Những điều dưới đây có thể giúp bạn ghi nhớ tốt hơn khi học, NGOẠI TRỪ:
A. asking questions when you don’t understand something: đặt câu hỏi khi bạn không hiểu điều gì đó
B. connecting new information with something you already know: liên kết thông tin mới với những thứ bạn đã biết
C. trying to learn a large amount of new information all at once: cố gắng học một lượng lớn các thông tin cùng một lúc
D. overlearning them: học đi học lại
Đáp án là C, dẫn chứng là: Divide new information into several parts (about five or six). Learn one part at time and stop for few minutes. Don't sit down and try to learn a very large amount of new information all at once: Chia nhỏ thông tin mới thành từng phần (khoảng 5 hoặc 6 phần). Học riêng từng phần mỗi lúc và nghỉ vài phút. Đừng chỉ ngồi một chỗ và cố gắng nhồi nhét cả một lượng thông tin lớn ngay lập tức.
1. We met to discuss the formation of a new company. (form)
2. I will ask my parents for permission to go there with you. (permit)
3. Her shoulder was badly sun-burnt after three days lying on the beach. (sun)
4. He caused his parents great anxiety by cycling long distances alone.
(anxious)
5. In the oral examination, you have to talk to the teachers and answer a
number of questions. (orally)
6. Internet can make things memorable because it presents information in a
effective way. (effect)
7. Obviously teachers have to be good communicators. (communicate)
8. She will help you – she just needs a bit of persuasion. (persuade)
9. My class is going to go on a two-day excursion to visit Ha Long Bay.
(excurse)
10. Unfortunately, it was very windy and the hotel was very expensive. (fortunate)
Đáp án D.
Những điều dưới đây là vô ích khi dùng để ghi nhớ những từ mới, NGOẠI TRỪ:
A. making a list of them and memorizing them: làm một danh sách các từ và ghi nhớ chúng
B. writing them down in your notebook: viết các từ mới vào trong sổ ghi chép của bạn
C. putting them in alphabetical order: xếp chúng theo thứ tự bảng chữ cái
D. practicing using them in sentences: thực hành sử dụng các từ mới trong các câu
Đáp án đúng D, dẫn chứng: For example, when you learn new words, practice using them in sentences. Don't try to memorize words from a list only: Ví dụ, khi bạn học từ mới, hãy luyện tập áp dụng chúng vào trong các câu. Đừng chỉ cố gắng ghi nhớ từ theo danh sách.
Đáp án C
Kiến thức về từ loại
A. memory /'meməri/(n): kỉ niệm
B. memorial /mə’mɔ:riəl/(a/n): để kỉ niệm, để ghi nhớ/ đài kỉ niệm
C. memorable / ’memərəbl/ (a): không thể quên được, dễ nhớ
D. memorably /’memərəbli/(adv): đáng ghi nhớ
Ta có cấu trúc: make st + adj => Đáp án là C
Tạm dịch: Ti vi làm mọi thứ trở lên dễ nhớ bởi vì nó tái hiện thông tin theo những cách rất hiệu quả.