Tìm thêm các từ ngữ chí so sánh ngang bằng hoặc không ngang bằng.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chưa bằng, không bằng , chưa , chẳng bằng , bao nhiêu , bấy nhiêu , chưa thể bằng , không thể bằng , chẳng thể bằng , chưa được
như, tựa như , giống như , là , bằng , giống , đẹp như , ...
-10 từ ss ko ngang bằng: không bằng, không giống, không như, chẳng bằng, hơn, kém, nhiều hơn, chưa bằng, kém gì, hơn là...
-10 từ ss ngang bằng: như, giống như, hệt như, bằng, y như, tưạ như, là, tựa,...
SS ngang bằng:bác hồ như một vị lãnh tụ ,ánh mắt bác sáng như sao........
SS hơn:bóng bác cao lồng lộng ấm hơn ngọn lửa hồng
mik chỉ bít vậy thôi
Hãy tìm các câu trong đó có sử dụng phép so sánh ngang bằng và so sánh không ngang bằng
( Tìm càng nhiều càng tốt nhá)
Buổi sáng, em bước ra vườn nhà, thật mát rượu và diệu kì. Những hạt sương còn mãi lãng vãng chơi trên những cành hoa. Ban đầu, cảnh vật như thơ mộng bởi một lớp sương dày đặc như một tấm màn bao trùm cả không gian. Bỗng một tiếng kêu vang, thì ra đó là tiếng gọi mặt trời cũng anh gà trống và mấy chú chim sẻ non cũng thật chịu khó, dậy sớm đi tập bay.Đàn gà theo mẹ ra vườn kiếm ăn, từng tiếng kêu cục cục.....hòa chung với tiếng loa phát thanh sau nhà sao mà như 1 bản hòa tấu vậy. Vườn là một nơi không thể thiếu trong nhà của em. Buổi sáng bắt đầu cũng từ đó và khi chiều tà, kết thúc cũng từ đây.
Exercise 2: Hoàn thành các câu sử dụng cấu trúc: "COMPARATIVE + AND + COMPARATIVE":
1.This subject gets harder and harder (hard) all the time.
2.I'm just getting more and more confused (confused).
3.It's becoming more and more difficult (difficult) for me to keep up.
4.The textbook just gets more and more complicated (complicated).
5.I spend more and more (much) time on my work.
6.My list of things to do gets longer and longer(long).
7.My problem are just getting worse and worse(bad).
8.I feel happy as my happy is coming closer and closer (close).
9.Eating and traveling in this city is getting more and more expensive (expensive).
10.Your English is OK now, your pronunciation has got better and better (good).
Ngang bằng dùng:như, như là, giống như, hệt như,...
Ko ngag bằng: ko bằng, chẳng bằng, hơn,...
Bạn tham khảo
bài làm
Hiện nay dịch bệnh covid-1 ngày trở nên phức tạp .Cả đất nước đang chung tay trống dịch . Mà đứng đầu chiến tuyến ấy , là những y bác sĩ với màu áo trắng tinh khôi . Từ trước đến nay , hình ảnh của các bác sĩ với chiếc áo blouse trắng luôn giống với những thiên thần mang lại sức khỏe cho mọi người . Họ làm một nghề vất vả mà cao quý . Đặc biệt là khi dịch bệnh đến , họ lại phải chiến đấu ở tuyến đầu như những chiến sĩ kiên cường . Em rất yêu quý các y bác sĩ và luôn đồng cảm với những khó khăn mà họ phải chịu đựng . Em hi vọng mọi người cùng nhau chung tay vượt qua thời kì khó khăn nay , để ngày mai , chúng ta lại có một bầu trời tươi sáng .
k đúng cho mình!!!!
- Những từ ngữ so sánh ngang bằng khác: bao nhiêu… bấy nhiêu, tựa như, chừng như
- Những từ ngữ so sánh hơn kém khác: chưa được, chẳng là