Question 4. Look and write the correct words. There is one example.
sea | cave | sandcastle | mountain | countryside |
|
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Read the definition and write the words .
1. This person is always doing a lot of work.
=> Hard-working : chăm chỉ / busy: bận rộn
2. This person lik es talking very much.
=> talkative : nhiều chuyện
3. It is a large picture printed on paper and you put on a wall as decoration.
=> Poster: áp phích
4. It has many letters and words. You use it to look up new words.
=> Dictionary: từ điển
5. This person lik es sports and doing sports.
=> Sporty :
1.housewife
2.speaker
3.poster
4.notebook
5.i am thinking
1. This person is always doing a lot of work
-> hard -working
2. This person s talking very much
-> talkative
3. It is a large picture printed on paper and you put it on a wall as decoration
-> poster
4. It has many letters and words . You use it to look up new words
-> dictionary
5. This person s sports and doing sports
-> athletes
I. Read the definition and write the words:
1. This person is always doing a lot of work.
=> hard - working
2. This person likes talking very much.
=> talkative
3. It is a large picture printed on paper and you put it on a wall as decoration.
=> topic
4. It has many letters and words. You use it to look up new words.
=> dictionary
5. This person likes sports and doing sports.
=> sporty
II. Put the verbs in brackets in the correct tến form:
1. My father is (be) very kind.
2. What is your brother doing (do) now? => He is practicing (practice) speaking English.
3. My father watches (watch) Tv every evening.
II. Change into negative and question form:
1. Duy lives near here.
=> Duy doesn't live near there.
=> Does Duy live near there ?
2. Mai and Lan walks to schol.
=> Mai and Lan don't walk to school.
=> Do Mai and Lan walk to school ?
Đáp án A
A. quality: chất lượng
B. condition: điều kiện, quy định
C. situation: hoàn cảnh, vị thế
D. characteristics: đặc điểm
Hai từ “quanlity” và “quantity” thường đi cùng nhau vì đây là 2 tiêu chí phổ biến đánh giá một vật thể, sản phẩm nào đó.
Both industrial nations and less-developed countries are worried about the (47)______ and quantity of water in the world. => Cả các nước công nghiệp và các nước kém phát triển đều lo lắng về chất lượng và số lượng nước trên thế giới
A
A. quality: chất lượng
B. condition: điều kiện, quy định
C. situation: hoàn cảnh, vị thế
D. characteristics: đặc điểm
Hai từ “quanlity” và “quantity” thường đi cùng nhau vì đây là 2 tiêu chí phổ biến đánh giá một vật thể, sản phẩm nào đó.
Both industrial nations and less-developed countries are worried about the (45)______ and quantity of water in the world. => Cả các nước công nghiệp và các nước kém phát triển đều lo lắng về chất lượng và số lượng nước trên thế giới.
=> Chọn A
Đáp án A
A. population: dân số, dân cư
B. men: những người đàn ông
C. women: những người phụ nữ
D. people: con người
Water is not always distributed where the large (50)______ centers are. => Nước không phải lúc nào cũng được phân phối đến nơi có các trung tâm dân cư lớn
A. in: trong, tại, ở
B. without: không có, khỏi
C. for: cho, bởi vì
D. with: cùng với
Dựa vào bối cảnh câu, chọn từ “without” là hợp lý nhất.
People can live only a few days (46)_____ it. Yet nearly 25 million people die each year because of it. => Mọi người chỉ có thể sống được vài ngày nếu không có nó. Tuy nhiên, gần 25 triệu người chết vì thiếu nước mỗi năm.
TL :
Ex . sea
1 . mountain
2 . countriside
3 . sandcastle
4 . cave
~HT~