Cặp chất nào sau đây có cùng phân tử khối?
A.
CO 2 và CH 4
B.
C. C2H 4 và N 2
C.
SO 2 và C.sub>2 H 6
D.
CO và N 2 O
CíU :*(((
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch :
A.KCl và AgNO 3
B.BaCl 2 và Na 2 SO 4 ;
C.BaCl 2 và H 2 SO 4
D.KCl và NaNO 3
Sục khí CO 2 dư vào dung dịch NaOH, sản phẩm tạo ra là:
A.Na 2 CO 3 + H 2 O
B.Na 2 CO 3 + NaHCO 3 + H 2 O
C.NaHCO 3 + H 2 O
D.Na 2 CO 3 + NaHCO 3
Dung dịch NaOH có thể tác dụng được với dd :
A.Cu(NO 3 ) 2
B.CaCl 2
C.Ba(NO 3 ) 2
D.K 2 CO 3
Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí SO 2 (ở đktc) trong 400 ml dung dịch NaOH, tạo ra 16,7 gan muối. Tính C M của dung dịch NaOH đã dùng.
A.0,75M
B.0,375M
C.0,05M
D.0,5M
\(Đặt:\left\{{}\begin{matrix}n_{NaHSO_3}=x\left(mol\right)\\n_{Na_2SO_3}=y\left(mol\right)\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x+y=0,15\\104x+126y=16,7\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,1\\y=0,05\end{matrix}\right.\)
Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam 1 kim loại R trong dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng thu được 3,36 lít khí
SO 2 (ở đktc). Tìm kim loại R.
A.Fe
B.Mg
C.Cu
D.Al
1/ a) 2H: 2 nguyên tử hiđro
b) 3O: 3 nguyên tử oxi
c) 4Zn: 4 nguyên tử kẽm
d) 5Cu: 5 nguyên tử đồng
e) 6K: 6 nguyên tử kali
2/
a. \(PTK_{NaCl}=1.23+1.35,5=58,5\left(đvC\right)\)
b. \(PTK_{NH_3}=1.14+3.1=17\left(đvC\right)\)
c. \(PTK_{H_2SO_4}=2.1+1.32+4.16=98\left(đvC\right)\)
d. \(PTK_{C_{12}H_{22}O_{11}}=12.12+22.1+11.16=342\left(đvC\right)\)
e. \(PTK_{N_2}=2.14=28\left(đvC\right)\)