Hoàn thành các chú thích ở các hình 23.1B; 23.3B,C thay cho các chữ số.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Hình 20.1,2,3,4,5,6 đã hoàn thành bên trên.
- Bảng thu hoạch:
Bảng. Thu hoạch
STT | Đặc điểm quan sát | Ốc | Trai | Mực |
---|---|---|---|---|
1 | Số lớp cấu tạo của vỏ | 3 | 3 | 1 |
2 | Số chân | 1 | 1 | 2 + 8 |
3 | Số mắt | 2 | 0 | 2 |
4 | Có giác bám | 0 | 0 | Nhiều |
5 | Có lông trên tấm miệng | 0 | Nhiều | 0 |
6 | Dạ dày, ruột, gan, túi mực,… | Ruột mang túi mực dạ dày |
`(1)` Hạt electron
`(2)` Hạt nhân
`(3)` Hạt newtron
`(4)` Hạt protron
Ở cả 4 đối tượng thì (1) là vỏ protein, còn (2) là Vật chất di truyền
Tham khảo
Các phần cơ thể | Số chú thích | Tên bộ phận quan sát thấy | Chức năng |
Phần đầu - ngực | 1 | Đôi kìm có tuyến độc |
|
2 | Đôi chân xúc giác (Phủ đầy lông) |
| |
3 | 4 đôi chân bò |
| |
Phần bụng | 4 | Phía trước là đôi khe thở |
|
5 | Ở giữa là một lỗ sinh dục |
| |
6 | Phía sau là các núm tuyến tơ |
| |
Các cụm từ gợi ý để lựa chọn | - Di chuyển và chăng lưới - Cảm giác về khứu giác và xúc giác - Bắt mồi và tự vệ - Sinh ra tơ nhện - Sinh sản - Hô hấp |
1. Tinh hoàn
2. Mào tinh
3. Bìu
4. Ống dẫn tinh
5. Túi tinh
Thải ra ô-xi, lấy vào khí các-bô-níc trong quá trình quang hợp ( xảy ra khi trời nắng).
Lấy vào khí ô-xi, thải ra khí các-bô-níc trong quá trình hô hấp ( xảy ra cả ngày lẫn đêm).
Đáp án theo chiều từ trên xuống dưới và từ trái qua phải.
1. tĩnh mạch chủ trên | 6. động mạch chủ |
2. tâm nhĩ phải | 7. động mạch phổi |
3. van động mạch chủ | 8. tĩnh mạch phổi |
4. van nhĩ – thất | 9. tâm nhĩ phải |
5. tĩnh mạch chủ dưới | 10. tâm thất trái |
11. vách liên thất |
(1) Màng tế bào
(2) Chất tế bào
(3) Vùng nhân (vi khuẩn là những sinh vật nhân sơ không có màng nhân bao bọc)
(4) Thành tế bào
- Hình 23.1B
1. Lá mang
2. Cấu tạo hình lông chim của lá mang
3. Bó cơ
4. Đốt gốc chân ngực
- Hình 23.3B
3. Dạ dày
4. Tuyến gan
6. Ruột
- Hình 23.3C
1. Hạch não
2. Vòng thần kinh hầu
5. Chuỗi thần kinh ngực
7. Chuỗi thần kinh bụng