Read the text below and fill in the blank.
Question 7
A. celebrating
B. meeting
C. worshipping
D. decorating
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: D
Dịch: Nhiều người Việt Nam chuẩn bị cho Tết bằng cách nấu các món ăn ngày lễ đặc biệt và dọn dẹp nhà cửa.
Đáp án: A
On the+ số thứ tự
On the first day: vào ngày đầu tiên
Đáp án: B
Dịch: Có rất nhiều phong tục tập quán trong dịp Tết…
MY DREAM SCHOOL
In the future, schools will be (61)…….... Computers will be much(62)………. and we might have pencils which write for us! All the students will have (63)……….... own computers.
When there is a history lesson, the computers will show (64)……….. events. The students will be dressed (65)……… as the characters from the period they are studying.
Every child will have a robot like (66)…………….. The robots will have to go to school while the students sit at home controlling (67)………………. in front of their computers. The robots will have laser pens and the student will have laser ink pens.
The classroom will be floating, and the tables and chairs will, too. There will be (68)…………. homework, and teachers won’t take the toys.
61. A. good B. better C.best D. the better
62. A. quick B. quickly C. quicker D. too quick
63. A. their B. theirs C. our D. them
64. A. importable B. important C. importance D. important ly
65. A. so B. on C. in D. up
66. A. himself B.yourselves C. themselves D. itself
67. A. him B. them C. it D. us
68.A. no B. not C. none D. a
61. A. good B. better C.best D. the better
62. A. quick B. quickly C. quicker D. too quick
63. A. their B. theirs C. our D. them
64. A. importable B. important C. importance D. important ly
65. A. so B. on C. in D. up
66. A. himself B.yourselves C. themselves D. itself
67. A. him B. them C. it D. us
68.A. no B. not C. none D. a
Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.
Question 1: Walking in further, she found the bathroom was adjacent __________ the dressing room.
A. with B. on C. to D. in
Question 2: They shot the film in Ireland, ___________ avoiding the problems associated with filming in a hot climate.
A. whereby B. nearby C. thereby D. close by
Question 3: Much of the wealth he accumulated was invested in real estate in numerous rural areas in the ___________ of Carpathian.
A. vicinity B. territory C. region D. enclave
Question 4: The standard of service at that hotel has ____________ since we last stayed there.
A. deteriorated B. languished C. degenerated D. debilitated
Question 5: He was famously a war hero, a connoisseur, a philanthropist and a devoted family man who had to ____________ an appalling succession of tragedies.
A. tackle B. confront C. withstand D. approach
Question 1: Walking in further, she found the bathroom was adjacent __________ the dressing room.
A. with B. on C. to D. in
Question 2: They shot the film in Ireland, ___________ avoiding the problems associated with filming in a hot climate.
A. whereby B. nearby C. thereby D. close by
Question 3: Much of the wealth he accumulated was invested in real estate in numerous rural areas in the ___________ of Carpathian.
A. vicinity B. territory C. region D. enclave
Question 4: The standard of service at that hotel has ____________ since we last stayed there.
A. deteriorated B. languished C. degenerated D. debilitated
Question 5: He was famously a war hero, a connoisseur, a philanthropist and a devoted family man who had to ____________ an appalling succession of tragedies.
A. tackle B. confront C. withstand D. approach
City is often (1) _____described______ as a large and a highly-populated area. (2) ___Therefore_______, city life is living in a large populated, technologically advanced area. (3) _______According_____ to World Health Organization, 54% of the world’s population lived in urban areas by 2014. A city is technologically (4) ____________ advanced and complex than the countryside. Therefore, there are many advantages in living in a city. Technology (5) ______makes______ our lives easy in a city. Cities have many facilities like high-quality hospitals, educational institutes, banks, shops (6) _____and_______ other business institutes. This makes our life easy as we (7) __can__________ access the facilities provided by these institutes and organizations without delay. Moreover, many employment opportunities are available in the city as many major business institutes, factories are (8) _____located_______ here. City life also gives us access to developed infrastructure facilities, like water, electricity, telecommunication and transportation facilities.
(9) _____However_______, we can also notice the difference in the behavior of the people living in the city. City dwellers tend to be (10) ________more____, ambitious and distant compared to the village folk.
Thành phố thường (1) _____ được mô tả là một khu vực rộng lớn và đông dân cư. (2) ___ Do đó ____ sống ở thành phố là sống trong một khu vực đông dân cư, công nghệ tiên tiến. (3) _______Theo Tổ chức Y tế Thế giới, 54% dân số thế giới sống ở các khu vực thành thị vào năm 2014. Một thành phố có công nghệ (4) ____________ tiên tiến và phức tạp hơn so với vùng nông thôn. Vì vậy, có rất nhiều thuận lợi khi sống trong một thành phố. Công nghệ (5) ______khiến______ cuộc sống của chúng ta dễ dàng trong một thành phố. Các thành phố có nhiều cơ sở vật chất như bệnh viện chất lượng cao, viện giáo dục, ngân hàng, cửa hàng (6) _____ và ____ các viện kinh doanh khác. Điều này làm cho cuộc sống của chúng tôi trở nên dễ dàng khi chúng tôi (7) __có thể__________ tiếp cận các cơ sở vật chất do các viện và tổ chức này cung cấp mà không bị chậm trễ. Hơn nữa, nhiều cơ hội việc làm có sẵn trong thành phố vì nhiều viện kinh doanh lớn, các nhà máy đang (8) _____đặt ____ tại đây. Cuộc sống thành phố cũng cho phép chúng ta tiếp cận với các cơ sở hạ tầng phát triển, như nước, điện, các phương tiện viễn thông và giao thông.
(9) _____ Tuy nhiên ____, chúng tôi cũng có thể nhận thấy sự khác biệt trong hành vi của những người sống trong thành phố. Cư dân thành phố có xu hướng tham vọngvà xa cách so với dân làng 10__ nhiều hơn .
Đáp án: C
Ancestral worshipping: việc thờ cúng tổ tiên