Credit _____ in this semester requires approximately three hours of classroom work.
A. given
B. giving
C. gave
D. give
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
ĐÁP ÁN A
Mệnh đề quan hệ rút gọn dạng bị động: Có thể rút gọn theo cách V-ed/V3 trong trường hợp động từ của mệnh đề quan hệ đang ở thể bị động, nghĩa là chủ ngữ đang bị thực hiện một hành động nào đó. Để rút gọn mệnh đề quan hệ, ta lược bỏ đại từ quan hệ và lược bỏ động từ tobe, sau đó giữ nguyên động từ chính ở dạng V-ed/V3.
Ví dụ: Some of the phones which are sold last months are broken. -> Some of the phones sold last month are broken.
Tạm dịch: Điểm ở kì này được tính bằng bài tập lớp kéo dài khoảng ba tiếng.
A
Mệnh đề quan hệ rút gọn dạng bị động: Có thể rút gọn theo cách V-ed/V3 trong trường hợp động từ của mệnh đề quan hệ đang ở thể bị động, nghĩa là chủ ngữ đang bị thực hiện một hành động nào đó. Để rút gọn mệnh đề quan hệ, ta lược bỏ đại từ quan hệ và lược bỏ động từ tobe, sau đó giữ nguyên động từ chính ở dạng V-ed/V3.
Ví dụ: Some of the phones which are sold last months are broken. -> Some of the phones sold last month are broken.
Tạm dịch: Điểm ở kì này được tính bằng bài tập lớp kéo dài khoảng ba tiếng.
Chọn A
Mệnh đề quan hệ rút gọn dạng bị động: Có thể rút gọn theo cách V-ed/V3 trong trường hợp động từ của mệnh đề quan hệ đang ở thể bị động, nghĩa là chủ ngữ đang bị thực hiện một hành động nào đó. Để rút gọn mệnh đề quan hệ, ta lược bỏ đại từ quan hệ và lược bỏ động từ tobe, sau đó giữ nguyên động từ chính ở dạng V-ed/V3.
Ví dụ: Some of the phones which are sold last months are broken. -> Some of the phones sold last month are broken.
Tạm dịch: Điểm ở kì này được tính bằng bài tập lớp kéo dài khoảng ba tiếng.
11. Volunteering is special __________ me because i can help others. A. to B. with C. for D. at
12. Let’s collect and __________ warm clothes to homeless children in our city. A. give away B. give back C. take off D. put on
13. We __________ to Ha Noi several times, but last summer we __________ there by train. A. flew – went C. has flown – went B. have flown – have gone D. have flown – went
14. I __________ blood twice, and __________ presents to sick children in the hospital recently. A. donate – give C. have donated – have given B. donated – gave D. have donated – gave
15. To help people in remote areas, we can ___provide_______ transportation, such as giving rides to the elderly
1.Some children give a great deal of thought to their future work
A. Some children think a great deal of their given work
B . Some children’s future work is given to them
C. . Some children think a great deal of their future work
D. Some children thought a lot of their future work
2. they have no knowledge of what to expect when they start their work
A. they know little about what to expect when they start their work
B they don’t have little knowledge of what to expect when they start their work
C. when they start their work, they think about their knowledge that they expect
D. they hardly know of what to expect when they start their work
3. he gave us and his classmates a lot of help in the study
A. he gave many help to us and his classmates in the study
B. he help us and his classmates a lot in the study
C. he offered much help in the study to us and his classmates
D. they were given a lot of help in the study by him
II
1 He has a great deal of books most of which are onscience and technology
A B C D
2 john had made several spelling mistake in hisassignment so he didn’t get good mark
A B C D
3. in the early days of the development, car used a large number of fuel, and now cars are more economical
A B C D
46/ My brother works in that office building. It’s ten stories high->It can be written: A. My brother works in that ten story office building.
B. My brother works in that ten - stories office building.
C. My brother work in that ten - story office building
D. My brother works in that ten - story office building
7/ . The place .............. now is Yellowstone National park. –
A. to visit B. to be visited C. to visted D. A & B are correct.
48/ . The little boy ............. his mother to give him some money.
A. asked B. begged C. ordered D. told
49/ . Her mother ............ her not to lose hope. A. reminded B. advised C. ordered D. begged
50/ . The book ...... me last week was very useful to me. A. that given B. giving to C. that gave D. you gave
Bài 3:
1. Casual clothes make students fell.......when they are in their favorite clothes
A. rich B. poor C. practical D. self-confident
2. This material was very strong and it didn't wear.......easily
A. in B. of C. out D. on
3. She told me.....you that present
A. giving B. to give C. gave D. given
4. Jane is.......beautiful than her sister
A. as B. like C. the most D. more
5. I like.....on the beach. I always spend my holiday.....
A. to lie/ to sunbath B. lying/ sunbath C. lying/ to sunbath D. lying/ sunbathing
(MONG CÁC BẠN GIÚP MÌNH)
Chọn A
Mệnh đề quan hệ rút gọn dạng bị động: Có thể rút gọn theo cách V-ed/V3 trong trường hợp động từ của mệnh đề quan hệ đang ở thể bị động, nghĩa là chủ ngữ đang bị thực hiện một hành động nào đó. Để rút gọn mệnh đề quan hệ, ta lược bỏ đại từ quan hệ và lược bỏ động từ tobe, sau đó giữ nguyên động từ chính ở dạng V-ed/V3.
Ví dụ: Some of the phones which are sold last months are broken. -> Some of the phones sold last month are broken.
Tạm dịch: Điểm ở kì này được tính bằng bài tập lớp kéo dài khoảng ba tiếng.