Cho hàm số y = − 2 sin x + π 3 + 2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. y ≥ − 4 , ∀ x ∈ ℝ .
B. y ≥ 4 , ∀ x ∈ ℝ .
C. y ≥ 0 , ∀ x ∈ ℝ .
D. y ≥ 2 , ∀ x ∈ ℝ .
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C.
Ta có bảng xét dấu của y’.
Nhìn vào bảng xét dấu thì hàm số đã cho có 2 cực trị đạt tại x = − 2 ; x = 2 , đạt cực đại tại x = − 2 ; đạt cực tiểu tại x = 2.
Đáp án C
Ta có f ' x = x 2 + 3 ≥ 0 ∀ x ∈ R .
Vậy hàm số đồng biến trên .
Đáp án D
Hàm số y = f ( x ) đạt cực tiểu tại x 0 = 0
Hàm số y = f ( x ) có ba điểm cực trị.
Phương trình f ( x ) = 0 có 4 nghiệm phân biệt
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là -2 trên đoạn [-2;2]
g’(x)=2f(x).f’(x)-4.f’(x)=2f’(x).[f(x)-2]
Từ đồ thị trên của y=f’(x) suy ra BBT của y=f(x). Suy ra max f(x)=f(1)=1
Do đó f(x)-2< 0, x ϵ R
g’(x)=0→f’(x)=0→x= -1 hoặc x=1.
Lập bảng biến thiên suy ra min g(x)= -3
Đáp án A
Đáp án A.
Ta có g ' x = x 2 - 2 ' f ' x 2 - 2 = 2 x . f ' x 2 - 2 ; ∀ x ∈ ℝ .
Khi đó g ' x < 0 ⇔ x . f ' x 2 - 2 < 0 ⇔ [ x < 0 f ' x 2 - 2 > 0 x > 0 f ' x 2 - 2 < 0 ⇔ [ x < 0 x 2 - 2 > 2 x > 0 x 2 - 2 < 2 ⇔ [ 0 < x < 2 x < - 2 .
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng - ∞ ; - 2 và (0;2) khẳng định A là sai.
Ta có
Suy ra
• Từ giả thiết hàm số không có cực trị, kết hợp với đồ thị suy ra hàm số luôn nghịch biến nên f'(x) < 0 với mọi x. Suy ra f'(x) - 2 < 0 với mọi x
• Phương trình f(x) = 2x có nghiệm suy nhất x = 1 (VT nghịch biến – VP đồng biến).
Bảng biến thiên
Do đó đồ thị hàm số y = h(x) có điểm cực tiểu M(1;0)
Chọn A.
Với mọi x ta có − 1 ≤ sin x + π 3 ≤ 1 ⇔ 2 ≥ − 2 sin x + π 3 ≥ − 2
⇒ 4 ≥ − 2 sin x + π 3 + 2 ≥ 0 ⇒ 4 ≥ y ≥ 0 .
Chọn đáp án C.