Cho 9 gam chất hữu cơ A có công thức C H 4 O N 2 phản ứng hoàn toàn với 450 ml dung dịch NaOH 1M, giải phóng khí N H 3 . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 19,9.
B. 15,9.
C. 21,9.
D. 26,3.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn C
+ Dễ thấy A (CH4ON2) không phải là muối amoni (không có muối amoni NCOH4N). Như vậy, nhiều khả năng là A chuyển hóa thành muối amoni, sau đó mới phản ứng với dung dịch NaOH.
+ Với suy luận như vậy ta suy ra A là phân urê (NH2)2CO
Chọn C
+ Dễ thấy A (CH4ON2) không phải là muối amoni (không có muối amoni NCOH4N). Như vậy, nhiều khả năng là A chuyển hóa thành muối amoni, sau đó mới phản ứng với dung dịch NaOH.
+ Với suy luận như vậy ta suy ra A là phân urê (NH2)2CO.
+ Phương trình phản ứng :
Chọn A.
Căn cứ vào công thức phân tử của X là C3H9O3N và X phản ứng được với NaOH nên X là muối amoni. Công thức cấu tạo của X là C2H5NH3HCO3 hoặc (CH3)2NH2HCO3.
Phương trình phản ứng:
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn gồm NaOH dư (0,1 mol) và Na2CO3 (0,15 mol). Khối lượng chất rắn là: m = 0,1.40 + 0,15.106 = 19,9 gam.
Đáp án A
Gọi X có dạng R1COOR2
Sau phản ứng thu được 0,15 mol muối và 0,05 mol NaOH dư.
Vậy, X là CH2=CHCOOCH3.
Đáp án A
Gọi X có dạng R1COOR2
Sau phản ứng thu được 0,15 mol muối và 0,05 mol NaOH dư.
Vậy, X là CH2=CHCOOCH3.
\(n_X=\dfrac{12,9}{86}=0,15\left(mol\right),n_{NaOH}=0,2.1=0,2\left(mol\right)\)
=> X có thể là este hoặc axit cacboxylic
Chất rắn thu được gồm muối RCOONa (0,15 mol) và NaOH dư (0,05 mol)
\(m_{muối}=16,1-0,05.40=14,1\left(g\right)\)
\(\Rightarrow M_{muối}=\dfrac{14,1}{0,15}=94\left(C_2H_3COONa\right)\)
Vậy X là este có CTCT là \(CH_2=CH-COO-CH_3\)
Đ á p á n C + D ễ t h ấ y A C H 4 O N 2 k h ô n g p h ả i l à m u ố i a m o n i k h ô n g c ó m u ố i a m o n i N C O H 4 N . N h ư v ậ y , n h i ề u k h ả n ă n g l à A c h u y ể n h ó a t h à n h m u ố i a m o n i , s a u đ ó m ớ i p h ả n ứ n g v ớ i d u n g d ị c h N a O H . + V ớ i s u y l u ậ n n h ư v ậ y t a s u y r a A l à p h â n u r ê N H 2 2 C O . + P h ư ơ n g t r ì n h p h ả n ứ n g : N H 2 2 C O + 2 H 2 O → N H 4 2 C O 3 N H 4 2 C O 3 + 2 N a O H → N a 2 C O 3 + N H 3 + H 2 O C h ấ t r ắ n g ồ m : n N a 2 C O 3 = n C H 4 O N 2 = 9 60 = 0 , 15 m N a O H d Ư = 0 , 45 - 0 , 15 . 2 = 0 , 15 ⇒ m C R = 21 , 9 g