Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund
“I’m sorry I’m late, said Mr Thanh
⇒Mr Thanh apologized________.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. “ Why don’t you organize an English competition for our student?” said Ms Lien.
-> Ms Lien suggested _________organizing an English competition for our student ________________________________________________
2. “I’m sorry I’m late, said Mr Thanh.
->Mr. Thanh apologized _____________for being late_________________________________________
3. “Me? No, I didn’t take Sue’s calculator” Said Bob.
->Bob denied __________taking Sue's calculator_____________________________________________________
4. “You were cheating” said David to Henry.
->David accused __________Henry of being cheating___________________________________________________
5. “I must see the manager.” he cried.
->He insisted ____on seeing the manager____________________________
6. “If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said Mike to his brother.
->Mike criticized ______his brother for not asking him to take his bike______________________________________________________
7. “You won the scholarship. Congratulation!” Mary told me.
->Mary congratulated ________me on winning the scholarship________________________________________________
8. “It was kind of you to help me with my homework” Lan said to Hoa.
->Lan thanked ________Hoa for helping her _______________________________________________________
9. “Turn off the computer. You are not allowed to play game now,” Dick mother said.
->Dick’s mother prevented _________him from playing game____________
10. “I’m sorry that I broke the glass,” said Peter to his mother.
->Peter apologized __________for breaking the glass__________________________________________________
11. “You should have waited for us,” the team leader said to John. (criticized)
-> _____The team leader critized John for not waiting for them____________________________________________________________________
12. “Let’s invite Mr. Brown to the party next weekend” he said. (suggested)
-> ____He suggested inviting Mr . Brown to the party next weekend _____________________________________________________________________
13. “You stole the jewels” the inspector said to him. (accused)
-> ________The inspector accused him of slealing the jewels_________________________________________________________________
14. “I only borrowed your car for some hours” the man said. (admitted)
-> __________The man admitted borrowing my car for home hours_______________________________________________________________
15. “I’m sorry I damaged your tape recorder, Mike.” Said Bob.
->Bob apologized ____for damaging Mike's tape recorder________________________________________________________
16. “You damaged my camera” said Jane to Henry.
->Jane accused ____henry of damaging his camera_____________________________________________________
Đáp án:
- Công thức: refuse + to-V: từ chối làm gì
Đáp án: Victoria refused to work on Saturday.
Tạm dịch: Victoria từ chối làm việc vào thứ Bảy.
Đáp án:
- Công thức: accuse sb of V-ing/having P2: buộc tội ai làm gì
- Thay đổi tính từ sở hữu: my => his
Đáp án: David accused Henry of taking his pencil.
Tạm dịch: David trách tội Henry lấy bút chì của anh ấy.
Đáp án:
- Công thức: regret + (not) doing something: hối hận đã làm gì
Đáp án: Jane regrets not telling him the truth.
Tạm dịch: Jane hối tiếc không nói cho anh biết sự thật.
Đáp án:
- Công thức: stop somebody/something from doing something: ngăn cản ai làm điều gì
- Thay đổi đại từ chỉ định: this => that
Đáp án: The policeman stopped them from getting into that area.
Tạm dịch: Người cảnh sát ngăn họ đi vào khu vực đó.
Đáp án:
Giải thích:
- Công thức: compliment + somebody + on + V.ing: khen ai vì điều gì
- Thay đổi về trạng từ: today => that day
Đáp án: Tommy complimented Mary on being well-dressed that day.
Tạm dịch: Tommy khen Mary hôm nay ăn mặc đẹp.
Đáp án:
- Công thức: think of doing something: nghĩ về điều gì
- Thay đổi đại từ chỉ định: this => that
Đáp án: Christina thought of buying that car.
Tạm dịch: Christina nghĩ đến việc mua chiếc xe đó.
Đáp án:
- Công thức: deny + V-ing/having P2: chối là đã làm gì
Đáp án: Bob denied taking Sue's calculator.
Tạm dịch: Bob phủ nhận việc dùng máy tính của Sue.
Đáp án:
- Công thức: admit + V-ing/having P2: thừa nhận đã làm gì
- Thay đổi tính từ sở hữu: your => his/her
Đáp án: The man admitted borrowing his car for some hours.
Tạm dịch: Người đàn ông thừa nhận mượn chiếc xe ô tô của anh ấy trong một vài giờ.
Đáp án:
- Công thức: apologise (to sb) for V-ing/having P2: xin lỗi vì việc gì
Đáp án: Mr Thanh apologized for being late.
Tạm dịch: Ông Thành xin lỗi vì đã đến trễ.