K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 3 2018

Đáp án: C

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following question. ( giải thích kĩ đáp án) 28 . One of the most ____ experiences in my life is when I visited Van Phuc village. A. memorial B. memorable C. memory` D. memorised  Câu 29. We are going to buy a folk____ to decorate our living room. A. painting B. painted C. painter D. paintely  Câu 30. Last week, the students visited a ____ museum in the local area. A. history B. historical C. historic D. historian...
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following question. ( giải thích kĩ đáp án) 

28 . One of the most ____ experiences in my life is when I visited Van Phuc village.

 

A. memorial B. memorable C. memory` D. memorised  

Câu 29. We are going to buy a folk____ to decorate our living room.

 

A. painting B. painted C. painter D. paintely  

Câu 30. Last week, the students visited a ____ museum in the local area.

 

A. history B. historical C. historic D. historian  

Câu 31. Liz likes going to the park to relax and watch other people____.

 

A. walked B. to walk C. walking D. to walking  

Câu 32. I will never come here anymore because the ____ are unfriendly.

 

A. villages B. village C. villager D. villagers  

Câu 33. My grandmother bought me a conical____ as a souvenir when she visited Hue last month.

 

A. bag B. dress C. glass D. hat  

Câu 34. You can find a wide variety of sculptures in Non Nuoc ____ village.

 

A. silk B. clay C. brick D. marble  

Câu 35. After learning pottery making skills, he decided to set up a ____ to sell his products.

 

A. business B. workshop C. factory D. working  

Câu 36. Our Mid-Autumn festival is held on the 15th of the 8th ____ month.

 

 A. solar B. sun C. lunar D. moon  

Câu 37. This painting really reminds the man____ his family.

 

A. on B. of C. about D. with  

Câu 38. The villagers used dried buffalo____ to make drumheads.

 

A. skin B. bone C. tail D. horn  

 

Câu 39. Many people go jogging and do some sightseeing on the river____.

 

A. bottom B. bed C. bank D. arm  

Câu 40. ____ I know, the traditional craft village is about 500 years old.

 

A. As long as B. As far as C. As well as D. As much as  

Câu 41. My mother____ woolen scarves for me every winter.

 

A. knits B. weaves C. sews D. embroiders  

Câu 42. Mr. Khang____ the company for 5 years.

 

A. has been taken over B. has took over C. has taken over D. has taking over  

Câu 43. Do____usually buy handicrafts as souvenir?

 

A. tourists   B. villagers    C. artisans    D. painters  

Câu 44. ____ these silk scarves are very expensive; a great number of tourists want to buy them.

 

A. Because     B. While    C. Since    D. Although  

Câu 45. We can _____ the information of the journey on leaflets.

 

A. look up      B. look through    C. set up   D. find out  

0
11 tháng 4 2017

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

by chance: tình cờ                      by myself: tự bản thân tôi

by far: cho đến nay                              by heart: thuộc lòng

Tạm dịch: Cho đến nay đây là công việc khó nhất tôi từng làm.

29 tháng 9 2019

Đáp án B

Thông tin không đề cập trong bài.

15 tháng 8 2017

Đáp án C

Cụm từ learn by heart: học thuộc lòng by

chance : tình cờ, đột ngột by far + so sánh nhất để bổ trợ nghĩa

by myself: chính bản thân tôi trong câu có so sánh  nhất [ the most difficult job] nên dùng by far

Câu này dịch như sau: Đây là công việc khó khăn nhất mà tôi từng làm

25 tháng 1 2017

Chọn B

Tạm dịch: Đây là lần đầu tiên tôi tham dự một bữa tiệc cưới thú vị như thế.

Câu A: Tôi đã có bữa tiệc cưới thú vị đầu tiên.

Câu B: Tôi chưa bao giờ tham dự một bữa tiệc cưới thú vị như thế trước đây.

Câu C: Việc tham dự của tôi ở bữa tiệc cưới đầu tiên rất là thú vị.

Câu D: Bữa tiệc cưới đầu tiên tôi tham dự rất là thú vị.

=>Chọn B

4 tháng 7 2018

Đáp án C

Kiến thức: Cách nói về lần đầu tiên làm gì

Giải thích:

This is the first time + S +V: Lần đầu làm gì

=> S +have/ has + never + P2+ before

=> S+ have/ has not+ P2+ before: ai đó chưa từng làm điều gì trước đây

Tạm dịch: Đây là lần đầu tiên tôi tham dự một bữa tiệc cưới thú vị như vậy.

= Tôi chưa bao giờ tham gia buổi tiệc cưới thú vị như vậy trước đây.

20 tháng 6 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

Sau giới từ “of” cần một danh từ.

afford (v): có đủ khả năng, có đủ điều kiện (để làm gì)

affordability (n): tính kinh tế; tính hợp lý về giá cả

Tạm dịch: Hầu hết đồ nội thất văn phòng được mua dựa trên cơ sở tính hợp lý về giá cả trả hơn là sự thoải mái.

Chọn D

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

5 tháng 12 2018

Chọn D