When ever I visited her, my grandmother _________ my favorite cake for me.
A. would make
B. use to make
C. would have made
D. have made
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án A
+ “Whenever I visited her - Bất cứ khi nào tôi đến thăm bà” => sự việc trong quá khứ
- would + V ~ used to + V: đã từng, đã thường làm gì (thói quen trong quá khứ)
- would + have Vpp: đã ...rồi (dùng trong câu điều kiện loại 3 hoặc diễn tả một tình huống đã có thể xảy ra trong quá khứ, nhưng thực sự đã không diễn ra)
- have V : thì hiện tại hoàn thành (diễn tả sự việc đã xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại)
Dịch: Bất cứ khi nào tôi đến thăm bà thì bà thường làm món bánh yêu thích cho tôi.
Chọn đáp án A
+ “Whenever I visited her - Bất cứ khi nào tôi đến thăm bà” => sự việc trong quá khứ
- would + V ~ used to + V: đã từng, đã thường làm gì (thói quen trong quá khứ)
- would + have Vpp: đã ...rồi (dùng trong câu điều kiện loại 3 hoặc diễn tả một tình huống đã có thể xảy ra trong quá khứ, nhưng thực sự đã không diễn ra)
- have V : thì hiện tại hoàn thành (diễn tả sự việc đã xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại)
Dịch: Bất cứ khi nào tôi đến thăm bà thì bà thường làm món bánh yêu thích cho tôi.
Note
- Would - Used to
Would:
- Dùng trong lời nói gián tiếp (Tương lai trong quá khứ) hay dùng trong câu điều kiện như loại 2,3
E.g: He said he would come back the next day.
If he were free, he would meet me.
She would have been very happy if she had passed the exam.
- Dùng để đề nghị, nhờ vả, xin phép, mời mọc
E.g: Would you turn on the TV for me?
Would you mind closing the windows?
- Diễn tả một thói quen trong quá khứ (past habits). Với nghĩa này, WOULD có thể dùng thay cho used to.
E.g: When we met each other, we would talk a lot.
Would- used to: dùng để diễn đạt hành động lặp lại trong quá khứ (thói quen), nhưng bây giờ không còn nữa
E.g: When I was younger my grandmother would/used to bring us chocolate when she visited. Nhưng giữa would và used to có sự khác nhau:
- Would thường được sử dụng khi có từ/ cụm từ/ mệnh đề chỉ thời gian rõ ràng
E.g: When I was a child. I would watch cartoons every Sunday morning. (used to có thể được dùng trong câu này)
Whenever we went to my aunt's house, we would play in the garden, (used to có thể dùng trong câu này)
- "Used to" có thể được sử dụng để nói về tình trạng trong quá khứ cũng như những thói quen và hành động trong quá khứ được lặp lại, nhưng ‘would’ chỉ được sử dụng để nói về thói quen trong quá khứ nhưng không được sử dụng để nói về tình trạng trong quá khứ (past States).
E.g: I used to be a player, (không được sử dụng would trong câu này vì đây là tình trạng trong quá khứ, không phải thói quen)
We used to have a car. (không được dùng would)
à Một số động từ biểu thị trạng thái/ tình trạng (stative verbs) như have (possession), be, live, like, love, believe, think, understand, know, feel thì không được sử dụng WOULD.
1 if i ............ the bus this afternoon , i will get a taxi instead
a miss b will miss c missed d had missed
2 we will have to go without john if he .............. soon
a will not arrive b will arrive c arrives d does not arrive
3 if i make some coffee , ................ the cake ?
a do you cut b will you cut c are you cutting d do not you cut
4 if you ............... your homework , i ...................... you watch tv
a will not do / let b will press/comes c press / can come d have pressed / will comes
5 ............... you , i would think twice about that decision . it could be a bad move
a if i am b should i be c were i d if i had been
6 would you like some cake ? - no thanks . if i ................ cake , i ...........fat .
a ate/will get b ate / would get c would eat / could get d am eating/will get
8 pam broke her arm in the accident . it ................. much worse if she had not been wearing her seat belt
a will be b would have been c was d were
9 my boss made me work overtime again . - if i ............ you , i ................ my job
a were / would have quit b am/ will quit c was/must quit d were / would quit
10 john went to the hospital alone - did he ? if he ............. me,i ... with him
a told/ would go b told / might have gone c had told / could go d had told/would have gone
Chọn đáp án A
+ “Whenever I visited her - Bất cứ khi nào tôi đến thăm bà” => sự việc trong quá khứ
- would + V ~ used to + V: đã từng, đã thường làm gì (thói quen trong quá khứ)
- would + have Vpp: đã ...rồi (dùng trong câu điều kiện loại 3 hoặc diễn tả một tình huống đã có thể xảy ra trong quá khứ, nhưng thực sự đã không diễn ra)
- have V : thì hiện tại hoàn thành (diễn tả sự việc đã xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại)
Dịch: Bất cứ khi nào tôi đến thăm bà thì bà thường làm món bánh yêu thích cho tôi.