Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
My teacher _______ while he _______ a car.
A. didn’t smoke-is driving
B. hasn’t smoked-was driving
C. doesn’t smoke-is driving
D. hadn’t smoked-was driving
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 my mother was afraid to let the boy ....... the tree
A to risk climing B to risk to climb C risk climbing D risk to climb
2 You should give up ..... or you will die of cancer
A smoke B to smoke C smoking D smoked
3 there is nothing prevent us from ....... the mystery of that place
A disover b discovery c discovering d discoveries
4 mr.thomas does not allow people ....... in his office
a smoke b to smoke c smoked d smoking
I. Choose the best item among A, B, C or D to complete the sentences:
1. The room smells bad. Somebody ________ in here.
A. smoked B. smoke C. have smoked D. has smoked
2. These people live in the mountains, _________ they have a lot of fresh air.
A. so B. because C. but D. or
3. Is there ________ orange juice in the fridge?
A. an B. a C. any D. some
4. My friends went camping ____ it rained heavily last weekend.
A. because B. although C. despite D.so
5. It is interesting _____________ tree leaves from different countries.
A. collecting B. to collect C. collect D. collects
6. My dad enjoys ________ his bike to work.
A. to ride B. ride C. rides D. riding
7. I love cooking, _________ my sister doesn’t.
A. because B. so C. but D. and
8. Laughing is good _______ your health.
A. for B. to C. with D. of
9. _____. do you find making pottery? – I find making pottery interesting.
A. What B. How C. Why D. When
C
Kiến thức: Viết lại câu, câu điều kiện
Giải thích:
Tạm dịch: Anh ấy đã lái xe rất nhanh bởi vì anh ấy không biết đường đã đóng băng. (Hành động lái xe là trong quá khứ)
A. Nếu anh ấy biết đường đã đóng băng, anh ấy sẽ không lái xe quá nhanh. (Hiện tại anh ấy lái xe quá nhanh)
B. Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3
C. Nếu anh ấy biết con đường đã đóng băng, anh ấy hẳn đã không lái xe quá nhanh.
D. Sai cấu trúc câu điều kiện loại 2
Chọn B
Cấu trúc: get used to+ N/Ving: quen dần với việc gì.
1. Your teacher writes poems or stories, ....................... she?
a. don't b. won't c. didn't d. doesn't
2. Going awimming in the summer is very interesting, ....................... it?
a. is b.isn't c. are d. aren't
3. Let's dance together, .......................? The party is so wonderful.
a. shall we b. shan't we c. will you d. won't you
4. Don't talk in class, ....................... you? The teacher is explaining the lesson.
a. do b. don't c. will d. won't
5. He laughs a lot because ....................... her funny face.
a. in b. at c. on d. of
6. I remember ....................... her somewhere.
a. see b.seeing c. saw d. to see
7. Excuse me. Can I ....................... in this area?
a. smoke b. smoking c. smoked d. to smoke
8. We don't allow passengers ....................... in this part of the building.
a. smoke b. smoking c. smoked d. to smoke
9. Don't forget ....................... the letter for me! I won't.
a. post b. posted c. posting d. to post
10. He thinhks that ....................... on the Internet is a waste of time.
a. chat b. chatting c. chatter d. to chat
Đáp án B
Dùng thì QKĐ để diễn tả 1 hành động chen ngang vào 1 hành động khác đang xảy ra.
‘occur’: là nội động từ (không có tân ngữ theo sau nó) nên không dùng dạng bị động.
Tạm dịch: Vụ tại nạn đã xảy ra khi anh ấy đang lái xe đến văn phòng.
Đáp án B
Dùng thì QKĐ để diễn tả 1 hành động chen ngang vào 1 hành động khác đang xảy ra.
‘occur’: là nội động từ (không có tân ngữ theo sau nó) nên không dùng dạng bị động.
Tạm dịch: Vụ tại nạn đã xảy ra khi anh ấy đang lái xe đến văn phòng.
13, Talk ………………
a. joe about it ; b. with joe for it ; c. it with joe ; d. to joe about it
14, What was that? – Don’t ask me. I ………………
a. don’t have any idea what was it ; B. Have got no idea of it ;C. don’t have any opinion what it was ; D. Have got no idea what it was.
15, “………………?” – “He doesn’t look very well.”
a. what is he like ; b. what does he look ; c. how well is he ; d. how is he
16, You learned to type at secondary school, ………………?
a. don’t you ; b. didn’t you ; c. did you not ; d. weren’t you
17, You haven’t been to France, ………………?
a. have you ; b. didn’t you ; c. had you ; d. hasn’t you
18, She doesn’t have any children, ………………?
a. hasn’t she ; b. has she ; c. does she ; d. doesn’t she
19, I don’t know what ……………… do.
a. will ; b. should ; c. can ; d. to
20, I shall never get used ……………… on the left.
a. to drive ; b. to driving ; c. drive ; d. driving
Đáp án: A
Giải thích: câu tường thuật thời hiện tại đơn.
Dịch: Thầy tôi không hút thuốc khi đang lái xe.