K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 8 2018

Đáp án: A

emission (n): sự phát thải

release (n): sự thải ra

import (n): sự nhập khẩu                  

export (n): sự xuất khẩu

charge (n): sự cáo buộc

=> release = emission

Tạm dịch: Các tổ chức về môi trường muốn giảm đáng kể lượng phát thải khí nhà kính.

17 tháng 1 2018

Đáp án:

look up (v): tra cứu

consult (v): tham khảo

enroll (v): ghi danh

admit (v): nhận vào, thừa nhận   

pursue (v): đeo đuổi

=> consult = look up

=> If you don’t know the meaning of a word, consult a dictionary.

Tạm dịch: Nếu bạn không biết nghĩa của một từ, hãy tham khảo/ tra cứu từ điển.

Đáp án cần chọn là: A

27 tháng 1 2019

Đáp án:

Attain/achieve one's goal: đạt được mục tiêu

Tạm dịch: Chúng tôi đã đặt cho mình một loạt mục tiêu cần phải đạt được trước cuối tháng.

Đáp án cần chọn là: D

12 tháng 6 2018

Đáp án: A

ban (v): cấm

prohibit (v): cấm

encourage (v): khuyến khích

call (v) + for: cần

stimulate (v): kích thích

=> prohibit = ban

Tạm dịch: Luật pháp cấm nhập khẩu ngà voi vào nước này.

24 tháng 3 2018

Đáp án: D

diversity (n): sự đa dạng

number (n): con số    

environment (n): môi trường

habitat (n): môi trường sống             

variety (n): sự đa dạng

=> variety = diversity

Tạm dịch: Một số người có quan điểm rằng việc gia tăng sự cạnh tranh giữa các loài dẫn đến sự tuyệt chủng ở địa phương và giảm sự đa dạng loài.

27 tháng 1 2018

Đáp án B

commercials = advertisements : quảng cáo

Các từ còn lại: business: kinh doanh; economics: kinh tế học; contests: những cuộc thi

24 tháng 3 2019

Đáp án B

A. đi mà không biết những gì họ sẽ thấy

B. đi đến ồ ạt

C. thoát ra khỏi sự nhàm chán

D. đi bằng máy bay

30 tháng 12 2017

Đáp án:

job (n): nghề nghiệp

profession (n): nghề, nghề nghiệp

exercise (n): bài tập

task (n): công việc được giao

mission (n): nhiệm vụ

=> profession = job

Tạm dịch: Khi cô ấy rời đại học, cô ấy được nhận làm biên tập viên cho một công ty xuất bản.

Đáp án cần chọn là: A

26 tháng 3 2018

Đáp án:

broaden (v): mở mang

widen (v): mở rộng (làm cái gì đó rộng hơn về mức độ hoặc phạm vi)

enlarge (v): mở rộng (đất đai)

decrease (v): giảm bớt

minimize (v): giảm thiểu

broaden/expand/widen sb's horizons: mở mang tầm nhìn của ai đó

Tạm dịch: Tôi hy vọng rằng đi học đại học có thể mở mang tầm nhìn của mình.

Đáp án cần chọn là: A