Choose the best word or phrases to complete the following sentences: We are at different stages in this development, and it is important not to become______over this.
A. Optimistic
B. Optimist
C. Pessimistic
D. pessimist
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
III. Choose the best words or phrases to complete the following sentences.
15. We ______ to this place before. This is the first time.
A. have been B. have never been C. has gone D. went
16. She bought a ______ of bread so we can make sandwiches.
A. loaf B. bowl C. bar D. kilo
17. The _________ people are those who don’t have their own houses to live in.
A. homeless B. street C. home D. weak
18. His daughter wants to become a well-known _____ but she has no talent at all.
A. act B. actor C. actress D. action
19. This painting costs _______ the other one, but it is prettier.
A. so much as B. as much as C. as many as D. so many as
20. Mozart was one of the most famous _____ of classical music.
A. actors B. composers C. artists D. makers
21. Because I was sitting in the back row of the theatre, I could hardly see the ______.
A. painters B. musicians C. composers D. writers
22. I haven’t got ____ bread left for breakfast.
A. some B. no C. any D. little
23. There _____ bottles of mineral water in the fridge.
A. are some B. are any C. is some D. is a
24. Did you buy _____ bottle of cooking oil yesterday?
A. some B. a C. any D. some
25. How _____ pepper do you want?
A. many B. much C. far D. some
26. Teenagers in Korea listen to K-pop, and those in Vietnam do _____.
A. either B. so C. too D. neither
27. I don’t watch horror films and my brother ______, either.
A. do B. does C. don’t D. doesn’t
28. He got a _______ of Coke from the fridge because he was thirsty.
A. piece B. carton C. can D. bowl
29. Your taste in art is quite _______ from mine.
A. the same B. similar C. different D. same as
30. The puppet shows present themes of Vietnamese villages.
A. city B. urban C. village D. rural
31. No one in my class is beautiful her.
A. as – as B. more - as C. as - than D. the - more
PART C. VOCABULARY AND GRAMMAR
I. Choose the best answer from the four options (A or B, C, D) to complete each of the following sentences.
1. This chair is very __________. It is at least one meter.
A. high B. tall C. length D. height
2. What’s the time now? ~ It’s __________twelve o’clock.
A. at B. nearly C. near D. most
3. Do you have any toothpaste? I want a large __________.
A. tin B. box C. bar D. tube
4. __________a strange man outside the house.
A. He’s B. It’s C. There’s D. This is
5. __________likes John. He’s very popular.
A. Every one B. All people C. Nobody D. Anyone
6. Can you __________me the time, please?
A. say B. tell C. speak D. lend
7. __________care when you bring that dish. It’s hot.
A. Be B. Have C. Make D. Take
8. Kyoko wants to make __________with the other students in the class.
A. friend B. friends C. friendly D. Friendship
9. Listen! The news on the radio __________very interesting.
A. are B. is C. has D. have
10. There are __________eggs in the supermarket.
A. hundreds of B. hundreds C. hundred of D. of hundreds
11. He lives __________the corner of Green Street and Links Road.
A. with B. by C. at D. on
12. Why don’t we go to the zoo? ~ __________.
A. Because I’m going B. Let’s drive there C. It takes an hour D. That’s a good idea
13. Mary is the __________of the two girls.
A. small B. smallest C. smaller D. smaller than
14. There is __________bread on the table.
A. a B. an C. some D. many
15. How far is it from your house to school? ~ __________.
A. About ten miles B. About two hours C. At 10 o’clock D. In some minutes
If there is just one single thing more astonishing than the ability of the adult human being to talk, it is the process by which someone learns to do this. Some parts of the process are still (1)___quite_____ much a closed book, but it is for the (2)____visible_____ part possible to describe what the child is doing at various stages in its development, even if we cannot account (3)___for_____ how exactly it learns to do these things.
In fact, research carried out by various linguists has (4)___given______ rise to as many theories as there are differences in the rate of development. A baby actually makes sounds from the moment it is born, but for some time these are rather far removed (5)_____by____ arulate speech. In something a year, a baby will probably be at a stage where one or two syllables represent the peak of its achievement as a speaker; one more year and it will be (6)___better____ out with short phrases, and after this it seems (7)________ time at all before the child is capable of uttering complete sentences.
Despite being a truly remarkable feat of learning, this is one that is performed by the vast (8)___diversity______ of human beings. Complex operations are brought (9)________ play in these dealing with speech and language; the key (10)_______ in brain work, though tongue – work and ear – work play a part in the whole process
Đáp án C
(to) make smt possible: làm cho có thể.
Dịch bài
Một số người trở lại đại học với tư cách là những sinh viên trưởng thành và việc tham gia những khóa đào tạo bán hoặc toàn thời gian của một kĩ năng nào đó sẽ giúp họ dễ dàng tìm được việc làm. Sự phát triển của việc học mở này làm cho việc học trở nên thuận tiện hơn đối với nhiều sinh viên và mở ra cơ hội cho nhiều người. Loại hình học tập này trước kia bị hạn chế trong các khóa học dựa trên sách vở và thư tín, nhưng giờ thì nó bao gồm cả những khóa học trên TV, CD-ROM, mạng Internet và cả những khóa học có thể tự truy cập ở những trung tâm ngôn ngữ hoặc trung tâm tin học. Người Mĩ tin rằng, giáo dục đóng vai trò rất quan trọng đối với mọi giai đoạn trong cuộc đời và không nên dừng lại khi mọi người đã tìm được cho mình công việc đầu tiên. Khoảng 40% những người trưởng thành tham gia vào hình thức giáo dục này. Một nửa trong số họ đang cố gắng có được tấm bằng và những kĩ năng cần thiết trong công việc, trong khi những người còn lại đang tham gia những môn học giải trí để thỏa mãn nhu cầu cá nhân. Các trường học và cao đẳng cộng đồng thường tổ chức các lớp học buổi tối, và những tờ quảng cáo cho những khóa học đó được ban giáo dục địa phương xuất bản.
Đáp án A
Câu hỏi từ vựng.
A. correspondent (adj): phóng viên, người thường xuyên trao đổi qua thư từ.
B. corresponded (V-ed): giao thiệp bằng thư từ.
C. correspondence (n): quan hệ thư từ.
D. corresponding (V-ing): giao thiệp bằng thư từ.
Cụm danh từ: correspondence course: khóa học dựa trên sự trao đổi qua thư từ, email,…
Đáp án B
A. whereas: trong khi- Liên từ chỉ sự đối lập.
B. when: khi mà.
C. that : mà, rằng.
D. otherwise: mặc khác, nếu không thì.
Chỉ có B là hợp nghĩa.
Dịch: Người Mĩ tin rằng, giáo dục đóng vai trò rất quan trọng đối với mọi giai đoạn trong cuộc đời và không nên dừng lại khi mọi người đã tìm được cho mình công việc đầu tiên.
Đáp án: C
optimistic (adj): lạc quan
optimist (n): người lạc quan
pessimistic (adj): bi quan
pessimist (n): người bi quan
become + adj: trở nên...
=> We are at different stages in this development, and it is important not to become pessimistic over this.
Tạm dịch: Chúng ta đang ở nhũng giai đoạn khác nhau trong quá trình phát triển, và điều quan trọng là không trở nên bi quan vì điều này.