Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:
A. HCl, NaOH
B. H 2 S O 4 , H N O 3
C. NaOH, Ca(OH ) 2
D. BaC l 2 , NaN O 3
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Dãy chất đều là muối :
A. H2SO3 , HNO3 , HCl , H2SO4
B. Na2SO3 , CaCO3 , AlCl3 , MgSO4
C. SO2 , Ca(OH)2 , FeCl3 , NaOH
D. CO2 , MgO , Fe2O3 , Na2O
2. Dãy các bazơ nào bị phân hủy bởi nhiệt?
A. Fe(OH)3 , KOH , Zn(OH)2
B. NaOH , KOH , Ba(OH)2
C. Cu(OH)2 , Al(OH)3 , Mg(OH)2
D. Ca(OH)2 , Fe(OH)2 , NaOH
3. Dãy nào gồm các bazơ không tan?
A. Fe(OH)2 , Fe(OH)3 , KOH
B. Ca(OH)2 , Cu(OH)2 , Ba(OH)2
C. NaOH , KOH , Al(OH)3
D. Mg(OH)2 , Cu(OH)2 , Fe(OH)3
4. Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì có hiện tượng gì?
A. DD chuyển sang màu đỏ
B. DD không có thay đổi gì
C. Có kết tủa trắng
D. DD có màu xanh
5. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch muối sắt (III) clorua. Hiện tượng hóa học xảy ra là ?
A. Xuất hiện chất kết tủa màu nâu đỏ
B. Xuất hiện chất kết tủa màu trắng
C. Xuất hiện chất kết tủa màu đen
D. Xuất hiện chất kết tủa màu xanh lam
6. Trộn lẫn 200ml dung dịch NaOH 1M với 300ml dung dịch HCl 0,5M. Dung dịch sai phản ứng làm quỳ tím chuyển sang màu gì?
A. Màu trắng (quỳ tím bị mất màu)
B.
Màu đỏ
C. Màu tím (quỳ tím không chuyển màu)
D. Màu xanh
7. Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để sản xuất NaOH trong công nghiệp ?
A. 2NaCl + 2H2O ĐPDD -> 2NaOH + H2 + Cl2
B. Na2CO3 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + 2NaOH
C. Na2O + H2O -> 2NaOH
D. 2Na + 2H2O -> 2NaOH +H2
8. Trộn 2 dung dịch nào sau đây không xuất hiện kết tủa ?
A. BaCl2 , AgNO3
B. NaCl , K2SO4
C. Na2CO3 , Ba(OH)2
D. BaCl2 , Na2SO4
9. Dãy các chất đều tác dụng được với CuSO4 là :
A. BaCl2 , NaOH , Fe
B. H2O , FeO , H2SO4
C. NaOH , HCl , BaCl2
D . HCl , H2SO4 , MgO
10. Dãy các chất đều gồm muối trung hòa là :
A. NaCl , BaCO3 , Al2(SO4)3
B. Na2CO3 , NaHCO3 , CuSO4
C. K2O , CuO , P2O5
D. KHCO3 , NaHSO4 , KH2PO4
Bài 1
Trích mổi chất 1 ít làm mẩu thử
Cho quỳ vào các mẩu thử
+ Mẩu thử làm quỳ hóa xanh là NaOH
+ Mẩu thử làm quỳ hóa đỏ là HCl, HNO3 (nhóm 1)
+ Mẩu thử không làm đổi màu quỳ là NaCl và Na2SO4(nhóm 2)
Cho các mẩu thử ở nhóm 1 td với 1 ít dd AgNO3
+ Mẩu thử tạo kết tủa trắng là HCl
+ Mẩu thử không có hiện tượng là HNO3
Cho các mẩu thử ở nhóm 2 td với 1 ít dd BaCl2
+ Mẩu thử xuất hiện kết tủa trắng là Na2SO4
+ Mẩu thử không có hiện tượng là NaCl
Theo PT AgNO3+ HCl----->AgCl+ HNO3
Na2SO4+ BaCl2-----> BaSO4+ 2NaCl
Bài 2
Trích mỗi chất 1 ít làm mẩu thử
Cho phenol vào các mẩu thử
+ Mẩu thử hóa hồng là NaOH, Ba(OH)2 (nhóm 1)
+ Các mẩu thử còn lại không có hiện tượng: HCL, H2SO4 và Na2SO4 (nhóm 2)
Cho mỗi lọ của nhóm 1 tác dụng với từng lọ của nhóm 2
+ dd chứa NaOH k có hiện tượng (vẫn xảy ra p/ư nhưng dd k màu )
+ dd chứa Ba(OH)2 làm 2 mẩu thử ở nhóm 2 xuất hiện kết tủa là Na2SO4, H2SO4 , đ/ v HCl tạo ra dd k màu
=> nhận ra NaOH, HCl, Ba(OH)2
Tiếp tục cho NaOH lẫn phenol vừa nhận được trên với các mẩu thử còn lại
+ H2SO4 làm dd NaOH mất màu (hồng)
+ Na2SO4 k làm mất màu
PT NaOH+ HCl -----> NaCl+ H2O
2NaOH+ H2SO4-----> Na2SO4+2 H2O
Ba(OH)2+ H2SO4----> BaSO4+ 2H2O
Ba(OH)2+ Na2SO4----> BaSO4+ 2NaOH
Ba(OH)2+ 2HCl -------> BaCl2+ 2H2O
Bài 1: Hoàn thành các PTHH sau:
a2.Al+6HCl->2AlCl3+3H2
b. 2Al+3H2SO4->Al2(SO4)3+3H2
c. Mg+2HCl->MgCl2+H2
d. Mg+H2SO4->MgSO4+H2
e. K+2HCl->KCl+H2
f.2 K+H2SO4->K2SO4+H2
g. Ca(OH)2+2HCl->CaCl2+H2O
h. Ca(OH)2+H2SO4->CaSO4+H2O
i. CO2+NaOH->Na2CO3+H2O
j. SO2+Ca(OH)2->CaSO3+H2O
k. Zn(OH)2 —>ZnO+H2O
l. CaO+SO2—>CaSO3
m. Fe(OH)2—>FeO+H2O
n. Ba(OH)2+H2SO4->BaSO4+H2O
p. NaOH+HCl->NaCl+H2O
Bài 2: trung hòa 250 ml dung dịch NaOH có nồng độ CM bằng 100 ml dung dịch H2 SO4 2M. Tính CM
Bài 3: trung hòa 200 ml dung dịch NaOH có nồng độ CM bằng 150 ml dung dịch H2 SO4 0,5 M.Tính CM
Câu 34: Dãy chất sau là oxit:
A. CuO, CaO, Na 2 O, CO 2
C. P 2 O 5 , HCl, H 2 Ố.
B. H 2 SO 4 , FeO, CuO, K 2 O.
D. NaCl, SO 3 , SO 2 , BaO.
Câu 35: Dãy chất sau là axit:
A. NaCl, CuSO 4 , HCl, H 2 SO 4 .
B. H 2 SO 4 ,HNO 3 , HCl, H 3 PO 4 .
C.NaOH, NaCl, CuSO 4 , H 2 SO 4 .
D. HCl, CuO, NaOH, H 2 SO 4 .
Câu 36: Dãy chất sau là bazơ:
A. NaOH, Na 2 SO 4 , Ba(OH) 2 , CuO.
B. NaOH,Fe(OH) 2 , Al(OH) 3 ,Cu(OH) 2 .
C.NaOH,Fe(OH) 2 , Al(OH) 3 ,CuCl 2
D. Na 2 CO 3 ,HCl, Al(OH) 3 ,Cu(OH) 2
Câu 34: Dãy chất sau là oxit:
A. CuO, CaO, Na2O, CO2 (Tất cả là oxit => Chọn)
C. P2O5 , HCl, H2O. (HCl là axit => Loại)
B. H2SO4 , FeO, CuO, K2O. (H2SO4 là axit -> Loại)
D. NaCl, SO3 , SO2 , BaO. (NaCl là muối -> Loại)
Câu 35: Dãy chất sau là axit:
A. NaCl, CuSO4 , HCl, H2SO4 . (CuSO4 và NaCl là muối => Loại)
B. H2SO4 ,HNO3 , HCl, H3PO4 . (Tất cả là axit => Chọn)
C.NaOH, NaCl, CuSO4 , H2SO4 . (CuSO4 , NaCl là muối , còn NaOH là bazo => Loại)
D. HCl, CuO, NaOH, H2SO4 . ( CuO là oxit , NaOH là bazo => Loại
Câu 36: Dãy chất sau là bazơ:
A. NaOH, Na2SO4 , Ba(OH)2 , CuO. ( CuO là oxit, Na2SO4 là muối => Loại)
B. NaOH,Fe(OH)2 , Al(OH)3 ,Cu(OH)2 . (Tất cả đều là bazo => Chọn)
C.NaOH,Fe(OH)2 , Al(OH) 3 ,CuCl2 (CuCl2 là muối => Loại)
D. Na 2 CO 3 ,HCl, Al(OH) 3 ,Cu(OH) 2
Lấy mẫu thử và đánh dấu từng mẫu thử
Cho giấy quỳ tím vào từng mẫu thử
Mẫu thử quỳ tím hóa đỏ là dung dịch axit HCl
Mẫu thử quỳ tím hóa xanh là dung dịch NaOH và Ca(OH)2
Sục khí CO2 lần lượt vào các mẫu thử quỳ tím hóa xanh
CO2 + 2NaOH => Na2CO3 + H2O
CO2 + Ca(OH)2 => CaCO3 + H2O
Mẫu thử làm nước vôi trong đục hay xuất hiện kết tủa trắng là Ca(OH)2
Còn lại là dung dịch NaOH
- Trích...
- Nhúng mẩu quỳ tím vào các mẫu thử .
Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ là dd HCl
2 Mẫu thử còn lại làm quỳ tím hóa xanh
- Sục khí CO2 vào 2 mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh.
Mẫu thử nào tạo kết tủa trắng là dd Ca(OH)2
Mẫu thử ko tạo kết tủa trắng là dd NaOH
PTHH: Ca(OH)2 + CO2 \(\rightarrow\) CaCO3 + H2O
2NaOH + CO2 \(\rightarrow\) Na2CO3 + H2O
Chọn C
Nhóm các dung dịch có pH > 7 là các dung dịch bazơ: NaOH, Ca(OH ) 2